Đồng Hợp Kim Thiếc

Sắp xếp:


ĐỒNG HỢP KIM THIẾC CAC406 Đồng Hợp Kim Thiếc CAC406 một loại hợp kim đồng chất lượng cao nổi tiếng về độ bền, khả năng chống ăn mòn và tính linh hoạt. Đồng Hợp Kim Thiếc CAC406 có các ứng dụng đa dạng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau bởi CAC406 có hiệu suất và độ tin cậy rất cao. Đồng Hợp Kim Thiếc CAC406 rất phù hợp làm các chi tiết máy như Bánh răng, Bạc lót, Turbo xe Honda - Ô tô, Bạc lót xi lanh thủy lực - khí nén...
ĐỒNG HỢP KIM THIẾC CAC403 JIS Đồng Hợp Kim CAC403 JIS rất chắc chắn - có độ dẻo cao tốt  và khả năng chịu tải nặng cao, chống mài mòn tuyệt vời và khả năng chịu được lực đập tối tư. Đồng Hợp Kim CAC403 JIS có khả năng chống ăn mòn trong nước biển và nước muối, phù hợp với tải nặng - tốc độ thấp.
ĐỒNG HỢP KIM THIẾC NIKEN CuSn12Ni2 / EN 1982 CC484K Đồng hợp kim thiếc CuSn12Ni2 / EN 1982 CC484K có khả năng chống mài mòn tốt, khả năng chịu tải cao và chống ăn mòn. Đồng hợp kim thiếc CuSn12Ni2 / EN 1982 CC484K đảm bảo độ bền và độ bền kéo cao như mong đợi và khả năng chịu tải cao và chống ăn mòn tốt phù hợp cho các bộ phận ma sát của máy hoạt động ở áp suất và tốc độ cao. Đồng CuSn12Ni2 được khuyên dùng cho hộp số và bánh răng, vòng bi, bạc lót chịu tải nặng.
ĐỒNG HỢP KIM THIẾC CUSN11PB2-C Đồng Hợp Kim Thiếc CuSn11Pb2-C có độ bền cơ học cao với độ dẻo tốt, chống ăn mòn và mài mòn cực tối ưu. Đồng Hợp Kim Thiếc CuSn11Pb2-C cũng có khả năng chống mài mòn tốt, khả năng chịu tải cao và chống ăn mòn. Thiếc cũng đảm bảo độ bền và độ bền kéo cao.
ĐỒNG HỢP KIM THIẾC CUSN10-C CC480K EN 1982 Đồng Hợp Kim Thiếc CuSn10-C CC480 EN 1982 là hợp kim đồng được tăng cường dung dịch rắn (đồng) với 10% thiếc. Hàm lượng thiếc cao dẫn đến độ bền và độ đàn hồi cao ở độ dẫn thích hợp nên Đồng Hợp Kim Thiếc CuSn10-C có khả năng chống mài mòn, chống ăn mòn rất tốt và có thể dễ dàng hàn. Hơn nữa CuSn10 có đặc tính trượt tốt.
ĐỒNG HỢP KIM THIẾC CUSN12-C Đồng Hợp Kim Thiếc CuSn12-C có nhiều ưu điểm vượt trội bởi độ bền cao, khả năng gia công tốt và chống ăn mòn tuyệt vời. Đồng Hợp Kim Thiếc CuSn12-C thích hợp gia công - chế tạo Bánh răng , Đai ốc, Bạc lót chịu tải nặng với tải trọng từ trung bình đến cao. Đặc biệt , CuSn12-C co khả năng chịu tải va đập rất tốt.
ĐỒNG HỢP KIM C93200 SAE 660 - GUNMETAL TIN BRONZE Đồng Hợp Kim C93200 SAE 660 có khả năng - đặc tính tối ưu phù hợp gia công chi tiết cơ khí trong ngành công nghiệp gồm bạc lót, bánh răng và các bộ phận bơm - van.
ĐỒNG HỢP KIM THIẾC C90300 Đồng Hợp Kim Thiếc C90300 có khả năng chống ăn mòn và chống mài mòn tốt với khả năng gia công vừa phải. Đồng Hợp Kim Thiếc C90300 có tính dẫn nhiệt cao, độ dẻo và độ bền tốt - độ cứng cao khiến nó phù hợp với nhiều mục đích sử dụng khác nhau trong ngành hàng không vũ trụ, vũ khí phòng thủ biển và chi tiết gia công - bộ phận máy móc trong ngành công nghiệp hiện đại.
ĐỒNG HỢP KIM BC6/CAC406 JIS Đồng hợp kim BC6/CAC406, còn được gọi là đồng phosphor, là một trong những loại hợp kim đồng thiếc phổ biến được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp. Đồng hợp kim BC6/CAC406 có sự kết hợp tinh tế giữa đồng, thiếc và chì tạo nên một hợp kim có những đặc tính vượt trội về cả cơ học và cấu trúc, phục vụ cho nhiều ứng dụng khác nhau trong ngành công nghiệp.
ĐỒNG HỢP KIM THIẾC BC3 JIS Đồng Hợp Kim Thiếc BC3 Jis rất chắc chắn - có độ dẻo cao tốt  và khả năng chịu tải nặng cao, chống mài mòn tuyệt vời và khả năng chịu được lực đập tối tư. Đồng Hợp Kim Thiếc BC3 Jis có khả năng chống ăn mòn trong nước biển và nước muối, phù hợp với tải nặng - tốc độ thấp.
Đồng Hợp Kim C83600 Chuyên Dụng Làm Bạc Lót, Bánh Răng, Đai Ốc, Chi Tiết Bơm Van & Hệ Thống Thủy Lực. Sn (Tin) | 4.55% Zn (Zinc) | 5.85% Pb (Lead) | 5.7% Ni (Nickel) | 0.5% Al (Aluminum) | 0.01% P (phosphor) | 0.05% Si (Silicon) | 0.02% Cu (Copper) | Balance * Tensile Strength | max. MPa 280 * 0.2% Proof Stress | max. MPa 115 * Elongation | max. 30% * Hardness | 70 BHN Standard Application | C83600, BC6, BC6C & LG2
Bạc Lót Đồng Hợp Kim Thiếc C90300

Hiển thị 1 - 12 / 18 kết quả

Đã thêm vào giỏ hàng