TỔNG QUAN ĐỒNG HỢP KIM THIẾC CAC403 JIS
Đồng Hợp Kim CAC403 JIS phù hợp với yêu cầu của hợp kim tiêu chuẩn ASTM B505/B271 C90500. Đồng Hợp Kim CAC403 JIS có đặc tính gia công tốt, độ cứng trung bình, độ bền tốt và khả năng chống mài mòn tốt.
Đồng Hợp Kim Thiếc CAC403
Đồng Hợp Kim CAC403 JIS này có khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt là với nước biển, khiến nó phù hợp cho các ứng dụng hàng hải đòi hỏi vật liệu có độ bền cao hơn. Tất cả Vòng bi & Ống lót được sản xuất từ Đồng Hợp Kim CAC403 JIS yêu cầu bôi trơn tốt, đáng tin cậy và trục cứng, đồng thời phù hợp với tải trọng từ trung bình đến nặng ở tốc độ thấp.
Đồng Hợp Kim CAC403
Thành phần của Đồng Hợp Kim CAC403 JIS / Hợp kim đồng C90500 được kiểm soát chặt chẽ cũng như các điều kiện đúc. Tất cả sản phẩm Đồng Hợp Kim CAC403 JIS luôn được sản xuất bằng công nghệ đúc ly tâm và liên tục mới nhất để đảm bảo cơ tính và dỗ khí xảy ra.
Đồng Thiếc CAC403
ĐẶC TÍNH ĐỒNG HỢP KIM THIẾC CAC403 JIS
Đồng thiếc rất chắc chắn, dẻo dai và rất dễ uốn. Sự kết hợp của các đặc tính này mang lại cho CAC403 Bronze khả năng chịu tải nặng, chống mài mòn tuyệt vời và khả năng chịu va đập. Đồng thiếc CAC403 / Hợp kim đồng C90500 được biết đến với khả năng chống ăn mòn trong nước biển và nước muối. Đồng thiếc phù hợp nhất cho tải nặng với ứng dụng tốc độ thấp và yêu cầu bôi trơn sạch, đáng tin cậy kết hợp với vật liệu trục cứng.
ĐẶC TÍNH - ĐỒNG HỢP KIM THIẾC CAC403 JIS / BC3 BS1400 G1, SAE 620, CDA 905, UNS C90500 |
||||||
Chemical Composition |
Mechanical properties |
Physical properties |
||||
%Cu | 86.5 | 89 | Brinell hardness (HBW min) | 70 | Density (kg/dm3) | 8.8 |
%Sn | 9 | 11 | Tensile Strength (MPa min) | 303 | Specific Heat J/(g*K) | 377.1 |
%Pb | 1.0 | 0.5% Yield strength (MPa min) | 172 | Thermal Expansion 10-6 K | 17.3 | |
%Zn | 1 | 3 | Elongation (% min) | 10 | Thermal Conductivity W/(m*K) | 74.8 |
%Ni | 0.8 | Electrical Conductivity % IACS at 68⁰F | 12 | |||
%Fe | 0.2 | |||||
%Al | 0.05 |
Bạc Lót Đồng Thiếc CAC403
ỨNG DỤNG ĐỒNG HỢP KIM THIẾC CAC403 JIS
Đồng Hợp Kim CAC403 JIS / Hợp kim đồng C90500 được ứng dụng chủ yếu cho Ống lót - Bạc lót và các bộ phận chuyển động yêu cầu cao về ma sát lớn, Thân bơm, Van đồng, Bánh răng bằng đồng, Vòng đệm pít-tông, Ống lót cho tải hạng nặng, Bánh răng - thẳng, Bánh răng xoắn - răng nghiêng, Vòng đệm...
Mọi thông tin tư vấn, báo giá và đặt hàng xin liên hệ:
Công ty TNHH Kojako Việt Nam
7/4A3 Linh Đông, P. Linh Đông, Thủ Đức, TPHCM
sales@kojako.com
0931 278 843 | Bộ phận Kinh doanh
0931 278 843 | Bộ phận Kỹ thuật