Đồng Hợp Kim Thiếc CuSn10-C


ĐỒNG HỢP KIM THIẾC CUSN10-C CC480K EN 1982

Đồng Hợp Kim Thiếc CuSn10-C CC480 EN 1982 là hợp kim đồng được tăng cường dung dịch rắn (đồng) với 10% thiếc. Hàm lượng thiếc cao dẫn đến độ bền và độ đàn hồi cao ở độ dẫn thích hợp nên Đồng Hợp Kim Thiếc CuSn10-C có khả năng chống mài mòn, chống ăn mòn rất tốt và có thể dễ dàng hàn. Hơn nữa CuSn10 có đặc tính trượt tốt.


Còn hàng

TỔNG QUAN ĐỒNG HỢP KIM THIẾC CUSN10-C

Đồng Hợp Kim Thiếc CuSn10-C có độ giãn dài cao và độ cứng trung bình. Đồng Thiếc CuSn10-C có đặc tính mài mòn và ăn mòn tốt, đặc biệt là chống lại ảnh hưởng của khí quyển do có lớp bảo vệ dày đặc trên bề mặt và chính là đặc điểm nổi bật của vật liệu này. Đồng Thiếc CuSn10-C có khả năng chống ma sát và ăn mòn tốt nên Đồng Thiếc CuSn10-C luôn được lựa chọn làm vật liệu kết cấu vỏ máy bơm - chi tiết bơm & van, cánh bơm hay cánh tàu thủy hoặc tua bin thủy lực... và các ứng dụng khác trong ngành công nghiệp Điện - Điện tử và Cơ khí chế tạo máy.

Đồng Hợp Kim Thiếc CuSn10-C CC480K EN 1982
Đồng Hợp Kim Thiếc CuSn10-C CC480K EN 1982

Đồng Hợp Kim Thiếc CuSn10-C được tăng cường kim loại đồng với 10% thiếc nên do hàm lượng thiếc cao dẫn đến độ bền và độ đàn hồi cao. Đồng Hợp Kim Thiếc CuSn10-C có khả năng chống mài mòn, chống ăn mòn rất tốt và có thể dễ dàng hàn. Hơn nữa Đồng Hợp Kim CuSn10-C có đặc tính trượt tốt. Các lĩnh vực ứng dụng là các bộ phận được dập, đầu nối, tiếp điểm lò xo, lò xo, bạc lót - ống lót và vòng bi, ống kim loại, công nghiệp giấy....

Đồng Hợp Kim Thiếc CuSn10-C
Đồng Hợp Kim Thiếc CuSn10-C

ĐẶC TÍNH ĐỒNG HỢP KIM THIẾC CUSN10-C

Đồng Hợp Kim Thiếc CuSn10-C có khả năng chống lại không khí tự nhiên và nước biển, axit không oxy hóa, dung dịch kiềm và dung dịch muối trung tính. Đồng Hợp Kim Thiếc CuSn10-C không chịu được khí Amoniac, halogenua, dung dịch xyanua và hydro sunfua và khí quyển, axit oxy hóa.

Đồng Hợp Kim CuSn10-C
Đồng Hợp Kim CuSn10-C

ĐẶC TÍNH - ĐỒNG HỢP KIM THIẾC CUSN10-C CC480K EN 1982

Chemical Composition

Mechanical properties

Physical properties

%Cu 88 90 Brinell hardness (HBW min) 80 Density (kg/dm3) 8.7 
%Sn 9 11 Tensile Strength (MPa min) 170 Specific Heat J/(g*K) 0.376
%Pb   1 0.5% Yield strength (MPa min) 280 Thermal Expansion 10-6 K 18.5
%Zn   0.5 Elongation (% min) 10 Thermal Conductivity W/(m*K) 59
%Ni   2     Electrical Conductivity % IACS at 68⁰F 7
%Fe   0.2        
%Ni   2        
%Sb   0.02        
%S   0.05        
%Al   0.01        
%Mn   0.01        
%Si   0.02        
%P   0.2        

Đồng Thiếc CuSn10-C
Đồng Thiếc CuSn10-C

ỨNG DỤNG ĐỒNG HỢP KIM THIẾC CUSN10-C

Đồng Hợp Kim Thiếc CuSn10-C được ứng dụng trong ngành công nghiệp Ô tô, linh kiện kỹ thuật điện, đầu nối, rơle và lò xo dây dẫn, kẹp giữ, lò xo, ống kim loại, ống lót, vòng bi trượt, công nghiệp giấy, dệt và hóa chất cũng như kỹ thuật cơ khí và thiết bị và đóng tàu,

Mọi thông tin báo giá và đặt hàng xin liên hệ:
Công ty TNHH Kojako Việt Nam
Google Maps Kojako Việt Nam   7/4A3 Linh Đông, P. Linh Đông, Thủ Đức, TPHCM
Email - Kojako Việt Nam    sales@kojako.com
Hotline Kojako Việt Nam    0931 278 843  |  Bộ phận Kinh doanh
Hotline Kojako Việt Nam    0931 278 843  |  Bộ phận Kỹ thuật

Đã thêm vào giỏ hàng