Đồng hợp kim đặc biệt - Nhập khẩu chính hãng Châu Âu, Korea và Japan

Sắp xếp:


ĐỒNG HỢP KIM THIẾC CUSN10-C CC480K EN 1982 Đồng Hợp Kim Thiếc CuSn10-C CC480 EN 1982 là hợp kim đồng được tăng cường dung dịch rắn (đồng) với 10% thiếc. Hàm lượng thiếc cao dẫn đến độ bền và độ đàn hồi cao ở độ dẫn thích hợp nên Đồng Hợp Kim Thiếc CuSn10-C có khả năng chống mài mòn, chống ăn mòn rất tốt và có thể dễ dàng hàn. Hơn nữa CuSn10 có đặc tính trượt tốt.
ĐỒNG HỢP KIM THIẾC CUSN12-C Đồng Hợp Kim Thiếc CuSn12-C có nhiều ưu điểm vượt trội bởi độ bền cao, khả năng gia công tốt và chống ăn mòn tuyệt vời. Đồng Hợp Kim Thiếc CuSn12-C thích hợp gia công - chế tạo Bánh răng , Đai ốc, Bạc lót chịu tải nặng với tải trọng từ trung bình đến cao. Đặc biệt , CuSn12-C co khả năng chịu tải va đập rất tốt.
ĐỒNG HỢP KIM C93200 SAE 660 - GUNMETAL TIN BRONZE Đồng Hợp Kim C93200 SAE 660 có khả năng - đặc tính tối ưu phù hợp gia công chi tiết cơ khí trong ngành công nghiệp gồm bạc lót, bánh răng và các bộ phận bơm - van.
ĐỒNG HỢP KIM THIẾC C90300 Đồng Hợp Kim Thiếc C90300 có khả năng chống ăn mòn và chống mài mòn tốt với khả năng gia công vừa phải. Đồng Hợp Kim Thiếc C90300 có tính dẫn nhiệt cao, độ dẻo và độ bền tốt - độ cứng cao khiến nó phù hợp với nhiều mục đích sử dụng khác nhau trong ngành hàng không vũ trụ, vũ khí phòng thủ biển và chi tiết gia công - bộ phận máy móc trong ngành công nghiệp hiện đại.
ĐỒNG HỢP KIM BERYLLIUM C17200 Đồng Hợp Kim Beryllium C17200 / BeCu25 có độ bền và cơ tính rất lớn,  độ bền kéo cực tốt. Đồng Hợp Kim Beryllium C17200 có độ cứng tương đương thép hợp kim và đạt đến 46HRC và độ dẫn điện thấp nhất 22% IACS.
ĐỒNG HỢP KIM BC6/CAC406 JIS Đồng hợp kim BC6/CAC406, còn được gọi là đồng phosphor, là một trong những loại hợp kim đồng thiếc phổ biến được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp. Đồng hợp kim BC6/CAC406 có sự kết hợp tinh tế giữa đồng, thiếc và chì tạo nên một hợp kim có những đặc tính vượt trội về cả cơ học và cấu trúc, phục vụ cho nhiều ứng dụng khác nhau trong ngành công nghiệp.
ĐỒNG HỢP KIM THIẾC BC3 JIS Đồng Hợp Kim Thiếc BC3 Jis rất chắc chắn - có độ dẻo cao tốt  và khả năng chịu tải nặng cao, chống mài mòn tuyệt vời và khả năng chịu được lực đập tối tư. Đồng Hợp Kim Thiếc BC3 Jis có khả năng chống ăn mòn trong nước biển và nước muối, phù hợp với tải nặng - tốc độ thấp.
ĐỒNG HỢP KIM BERYLLIUM MOLDMAX HH Đồng Hợp Kim Beryllium MoldMAX HH chuyên dụng cho các loại khuôn đúc ép - khuân phun ép nhựa hàng đầu. Đồng Hợp Kim Beryllium có độ cứng và độ bền tương đương với thép công cụ tiêu chuẩn nhưng độ dẫn nhiệt của nó cao hơn bốn đến sáu lần. ồng Hợp Kim Beryllium luôn được sử dụng để làm lõi và khoang khuôn ép phun cũng như các phần kẹp của khuôn thổi.
ĐỒNG HỢP KIM BERYLLIUM BeCu25 JIS H3270 Đồng Hợp Kim Beryllium BeCu25 JIS H3270 là hợp kim đồng được tăng cường kết tủa, không từ tính, chống va đập, không phát tia lửa, chống ăn mòn nước biển. Đồng Hợp Kim Beryllium BeCu25 JIS H3270 có độ cứng cao từ 36 ~ 46HRC và có độ đàn hồi tuyệt vời nên Đồng Beryllium BeCu25 được mệnh danh là "Đồng hợp kim đàn hồi - Đồng lò xo".
ĐỒNG HỢP KIM BERYLLIUM BeCu50 JIS Z3234 Đồng Hợp Kim Beryllium BeCu50 JIS Z3234 có khả năng chống ăn mòn, chống mài mòn, chống mỏi, chịu nhiệt độ thấp, không từ tính, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, có hàng loạt ưu điểm như không phát ra tia lửa khi va chạm. Đồng Hợp Kim Beryllium BeCu50 JIS Z3234 có độ cứng cao đạt 108HRB và được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp hiện đại ngày nay.
ĐỒNG HỢP KIM BERYLLIUM C17510 DẠNG THANH TRÒN Đồng hợp kim beryllium thanh tròn đặc được sản xuất tại Châu Âu bằng phương pháp đúc ép đùn kéo với nhiều kích cỡ khác nhau, đường kính tiêu chuẩn Phi 4~100mm và chiều dài 1000mm (1m) có sẵn tại kho Kojako Việt Nam. Đặc tính tối ưu Đồng hợp kim beryllium thanh tròn đăc có cơ tính và độ cứng lớn 98~110HRB tương đương 23~26HRC.
ĐỒNG HỢP KIM CHROMIUM C18200 Đồng Hợp Kim Chromium C18200 là hợp kim đồng chính được sử dụng để hàn điểm và đường hàn điện trở. Đồng Hợp Kim Chromium C18200 có độ dẫn điện cao, đạt được các đặc tính tối ưu từ cả xử lý nhiệt và gia công nguội. Đồng Hợp Kim Chromium C18200 có khả năng chống làm mềm ở nhiệt độ cao cùng với độ bền và độ cứng tốt. Ngoài các ứng dụng hàn điện trở, Đồng Hợp Kim Chromium C18200 còn được sử dụng cho nhiều ứng dụng điện đòi hỏi khả năng chống biến dạng ở nhiệt độ cao.

Hiển thị 37 - 48 / 86 kết quả

Đã thêm vào giỏ hàng