Đồng Hợp Kim Beryllium C17200


ĐỒNG HỢP KIM BERYLLIUM C17200

Đồng Hợp Kim Beryllium C17200 / BeCu25 có độ bền và cơ tính rất lớn,  độ bền kéo cực tốt. Đồng Hợp Kim Beryllium C17200 có độ cứng tương đương thép hợp kim và đạt đến 46HRC và độ dẫn điện thấp nhất 22% IACS.


Còn hàng

TỔNG QUAN ĐỒNG HỢP KIM BERYLLIUM C17200

Đồng Hợp Kim Beryllium C17200 được sản xuất bằng phương pháp rèn (forging) và đúc, thuộc về quá trình tăng cường kết tủa lão hóa của vật liệu hợp kim đồng bery, sau khi xử lý lão hóa nguội Đồng Beryllium C17200 có độ bền và độ cứng cao, giới hạn đàn hồi và độ ổn định tốt, chống ăn mòn, chống mài mòn, chống mỏi.

Đồng Hợp Kim Beryllium C17200
Đồng Hợp Kim Beryllium C17200

Đồng Hợp Kim Beryllium C17200 được sử dụng phổ biến trong ngành công nghiệp chế tạo máy bởi Đồng Bery C17200 có độ bền và độ cứng cao nhất so với hợp kim đồng khác. Hợp kim đồng bery C17200 chứa 2% bery và đạt được độ bền kéo có thể vượt quá 200 ksi, trong khi độ cứng đạt tới 46HRC. 

Đồng Hợp Kim Bery C17200
Đồng Hợp Kim Bery C17200

Đồng Hợp Kim Beryllium C17200 có độ dẫn điện tương đối cao, tối thiểu là 22% IACS trong điều kiện hoàn toàn đủ tuổi, hơn nữa đồng C17200 cũng thể hiện khả năng chống lại sự căng và ứng suất tốt đặc biệt ở nhiệt độ cao.

Đồng Beryllium C17200
Đồng Beryllium C17200

Đồng Hợp Kim Beryllium C17200 có độ bền cao với đặc tính không từ tính và không phát ra tia lửa. Đồng bery C17200 có đặc tính gia công kim loại dễ dàng, chất lượng tạo hình và gia công tuyệt vời. Cho nên, Đồng Hợp Kim Beryllium C17200 có rất nhiều ứng dụng chuyên biệt trong các công cụ dành cho môi trường nguy hiểm như nhạc cụ, thiết bị đo lường chính xác, đạn và hàng không vũ trụ, khuân ép. 

ĐẶC TÍNH ĐỒNG HỢP KIM BERYLLIUM C17200

Đồng Hợp Kim Beryllium C17200 có đặc điểm, ưu điểm, tính chất vật lý và cơ học như sau:

Đặc trưng:

1. Độ bền cao: Đồng bery C17200 có độ bền kéo và cường độ năng suất cao, giúp nó phù hợp cho các ứng dụng cần cường độ cao.

2. Khả năng chống mài mòn cao: Việc bổ sung bery vào đồng giúp cải thiện khả năng chống mài mòn của Đồng Hợp Kim Beryllium C17200 khiến nó trở nên lý tưởng cho các ứng dụng trong đó khả năng chống mài mòn là quan trọng.

3. Độ dẫn điện tuyệt vời: Đồng bery C17200 có độ dẫn điện và nhiệt tuyệt vời, khiến nó trở nên lý tưởng để sử dụng trong các ứng dụng điện và điện tử.

Đồng Bery C17200
Đồng Bery C17200

4. Khả năng gia công tốt: Đồng Hợp Kim Beryllium C17200 có thể dễ dàng gia công thành các hình dạng và kích cỡ khác nhau bằng các kỹ thuật khác nhau.

5. Chống ăn mòn: Đồng Hợp Kim Beryllium C17200 có khả năng chống ăn mòn, oxy hóa và nứt ăn mòn ứng suất cao.

Thuận lợi:

1. Độ bền cao và khả năng chống mài mòn khiến nó trở nên lý tưởng cho các ứng dụng có khả năng chịu ứng suất và mài mòn cao, chẳng hạn như vòng bi, bánh răng, lò xo đầu nối và các tiếp điểm điện.

2. Độ dẫn điện tuyệt vời làm cho nó thích hợp để sử dụng làm đầu nối điện và điện tử, bảng mạch và ăng-ten.

3. Khả năng chống ăn mòn khiến nó trở nên lý tưởng để sử dụng trong môi trường biển, xử lý hóa chất và sản xuất dầu khí.

ĐẶC TÍNH - ĐỒNG HỢP KIM BERYLLIUM C17200

Chemical Composition

Mechanical properties

Physical properties

%Cu - 98.0 Brinell hardness (HRC max) 46 Density (kg/dm3) 8.25  
%Be 1.8 2.0 Tensile Strength (N/㎟ max) 1750 Specific Heat J/(g*K) 0.1
%Al - 0.2 0.2% Proof Stress (N/㎟ max) 1560 Thermal Expansion 10-6 K 155
%Co - 0.2 Elongation (%max) 1 Thermal Conductivity W/(m*K) 62
%Si - 0.2     Electrical Conductivity % IACS at 68⁰F 22

 

ỨNG DỤNG ĐỒNG HỢP KIM BERYLLIUM C17200

Đồng Hợp Kim Beryllium C17200 có khẳ năng chịu mài mòn cường độ cao và là một hợp kim đồng bery linh hoạt và bền, mang đến sự kết hợp độc đáo giữa các tính chất cơ học, khả năng chống mài mòn, tính dẫn điện và khả năng chống ăn mòn tốt. Độ bền cao, khả năng chống mài mòn và tính dẫn điện khiến nó trở nên lý tưởng để sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm vòng bi, đầu nối, lò xo và các tiếp điểm điện. Khả năng chống ăn mòn của nó làm cho nó phù hợp để sử dụng trong môi trường khắc nghiệt, chẳng hạn như hàng hải, xử lý hóa chất và sản xuất dầu mỏ, vũ khí, khuân ép, bạc lót, bánh răng, điện cực hàn bấm - đĩa hàn seam...

Mọi thông tin báo giá và đặt hàng xin liên hệ:
Công ty TNHH Kojako Việt Nam
Google Maps Kojako Việt Nam   7/4A3 Linh Đông, P. Linh Đông, Thủ Đức, TPHCM
Email - Kojako Việt Nam    sales@kojako.com
Hotline Kojako Việt Nam    0931 278 843  |  Bộ phận Kinh doanh
Hotline Kojako Việt Nam    0931 278 843  |  Bộ phận Kỹ thuật

Sản phẩm liên quan

Đồng Hợp Kim Bery C17200 Chuyên Dụng Điện Cực Hàn Bấm - Đĩa Hàn Lăn - Khuân Ép Nhựa. Copper (Cu) | Balance Bery (Be) | 1.80 ~ 2.0% Ni+Co | 0.20% min Ni+Co+Fe | 0.6% max Al | 0.20% max Si | 0.2% max Tensile strength (MPa) | 1310 ~ 1520 0.2% Yield strength (MPa. min) | 1100 Hardness | 36 ~ 43 HRC
Đã thêm vào giỏ hàng