TỔNG QUAN - ĐỒNG HỢP KIM BERYLLIUM MOLDMAX HH
Moldmax HH là Đồng Hợp Kim Beryllium có cường độ - độ bền - độ cứng cao được Công ty TNHH Kojako Việt Nam nhập khẩu phục vụ cho ứng dụng gia công các loại khuân đúc nhựa - đúc ép. Các thuộc tính chính của Đồng Hợp Kim Beryllium Moldmax HH bao gồm:
- Độ dẫn nhiệt cao
- Chống ăn mòn tốt
- Khả năng đánh bóng tốt
- Chống mài mòn tốt
- Khả năng chống chịu mài mòn tốt
- Khả năng gia công tốt
- Độ bền và độ cứng cao
- Khả năng hàn tuyệt vời
Đồng Hợp Kim Beryllium Moldmax HH được sử dụng rộng rãi cho các công cụ ép phun hoặc làm lõi và vật liệu chèn trong khuôn thép. Khi được sử dụng trong khuôn thép, Đồng Hợp Kim Beryllium Moldmax HH có khả năng giải nhiệt - làm mát các điểm nóng một cách hiệu quả và đạt hiệu suất cực cao.
Đồng Hợp Kim Beryllium Moldmax HH
Beryllium Moldmax HH luôn có sẵn tại kho kojako ở dạng hình tròn và tấm phẳng. Độ dẫn nhiệt cao của Đồng Hợp Kim Beryllium Moldmax HH tốt hơn thép từ 3 đến 5 lần, đảm bảo tản nhiệt đồng đều, nhanh chóng, giảm thiểu hiện tượng biến dạng, cong vênh và giảm tối đa xảy ra các khuyết tật khia đúc. Thời gian làm muội nhanh và giúp cho hình dạng hay bề mặt vật đúc luôn bóng đẹp.
Khuân Phun Ép Nhựa Đồng Hợp Kim Beryllium Moldmax HH
Đồng Hợp Kim Beryllium Moldmax HH còn có khả năng gia công tốt và có thể gia công bằng các dụng cụ cắt thông thường. Tuy nhiên, nên thực hiện gia công ướt để tránh hít phải bụi kim loại. Đồng Moldmax HH Kojako cung cấp ở trạng thái đã xử lý nhiệt - thông thường không cần xử lý nhiệt bổ sung nào thêm nữa. Đồng Hợp Kim Beryllium Moldmax HH có thể được hàn dễ dàng trong quá trình sửa chữa khuân khi bể hay nứt... Lưu ý, khu vực hay vị trí được hàn phải được làm sạch hoàn toàn bằng dung môi tẩy dầu mỡ. Lớp oxy hóa luôn hiện diện phải được loại bỏ bằng cách chải mạnh, phun cát hoặc tẩy axit ngay trước khi hàn.
Khuân Đồng Hợp Kim Beryllium Moldmax HH
ĐẶC TÍNH - ĐỒNG HỢP KIM BERYLLIUM MOLDMAX HH
ĐẶC TÍNH - ĐỒNG HỢP KIM BERYLLIUM MOLDMAX HH |
||||||
Chemical Composition |
Mechanical properties |
Physical properties |
||||
%Cu | - | 98.0 | Brinell hardness (HRC max) | 46 | Density (kg/dm3) | 8.25 |
%Be | 1.8 | 2.0 | Tensile Strength (N/㎟ max) | 1750 | Specific Heat J/(g*K) | 0.1 |
%Al | - | 0.2 | 0.2% Proof Stress (N/㎟ max) | 1560 | Thermal Expansion 10-6 K | 155 |
%Co | - | 0.2 | Elongation (%max) | 1 | Thermal Conductivity W/(m*K) | 62 |
%Si | - | 0.2 | Electrical Conductivity % IACS at 68⁰F | 22 |
ỨNG DỤNG - TỔNG QUAN - ĐỒNG HỢP KIM BERYLLIUM MOLDMAX H-H
Các đặc tính đặc biệt của hợp kim đồng berili Moldmax HH khiến nó trở thành vật liệu khuôn/lõi/vật liệu chèn phù hợp cho nhiều tình huống đúc khác nhau nhưng đặc biệt khi cần sự kết hợp giữa tính dẫn nhiệt cao, khả năng chống ăn mòn và khả năng đánh bóng tốt.
- Khuôn thổi: kẹp khuân, vòng ép và phần tay chèn
- Khuôn ép: khuôn, lõi, hạt chèn
- Vòi phun và ống góp cho hệ thống chạy nóng.
- Điện trở điểm - Que hàn đường may
Mọi thông tin tư vấn, báo giá và đặt hàng xin liên hệ:
Công ty TNHH Kojako Việt Nam
7/4A3 Linh Đông, P. Linh Đông, Thủ Đức, TPHCM
0931 278 843 | sales@kojako.com
0931 278 843 | engineering@kojako.com