Đồng Hợp Kim Thiếc

Sắp xếp:


Ống lót đồng hợp kim thiếc C93200 độ bền cơ tính cao và khả năng chống mài mòn tốt. Ống lót đồng hợp kim thiếc C93200 còn có ưu điểm riêng của nó là khả năng tự bôi trơn khi vận hành không dầu bôi trơn tạm thời trong thời gian ngắn. Ưu điểm này của Ống lót đồng hợp kim thiếc C93200 và của đồng hợp kim BC6 Jis là sự khác biệt lớn so với các loại đồng hợp kim khác.
Bánh răng Đồng hợp kim CuSn12-C EN 1982 là một trong những chi tiết khá quan trọng trong ngành công nghiệp, dùng để truyền chuyển động giữa các trục hoặc cơ cấu quay. Do đó, Bánh răng đồng hợp kim CuSn12-C sẽ phải chịu tải cao và ma sát lớn, đòi hỏi vật liệu đồng CuSn12-C phải đảm bảo cơ tính & độ cứng cao, chịu tải và chống mài mòn tốt.
Đồng Hợp Kim Thiếc CuSn12-C EN 1982 CC483K Có Khả Năng Chống Mài Mòn Rất Tốt - Độ Cứng & Độ Bền Nhiệt Cao. Chuyên Dụng Bạc Lót, Bánh Răng, Bạc Trượt.
Đồng Hợp Kim BC6 Chuyên Dụng Làm Bạc Lót, Bánh Răng, Đai Ốc, Chi Tiết Bơm Van & Hệ Thống Thủy Lực. Copper (Cu) | 84.0 ~ 86.0% Tin (Sn) | 4.0 ~ 6.0% Lead (Pb) | 4.0 ~ 6.0% Zicum (Zn) | 4.0 ~ 6.0% Furrum (Fe) | max. 0.30% Nickel (Ni) | max. 1% Stibium (Sb) | 0.0% Phosphor (P) | max. 0.050% Sulfur (S) |max. 0.08% Alluminium (Al) | max. 0.005% Silic (Si) | max. 0.005% Tensile Strength(Mpa, min.) | 245 0.5% Yield Strength(MPa, min.) | 140 Elongation(min. %) | 10 Hardness | 65 HRB
Copper (Cu) | 86.0 ~ 89.0% Tin (Sn) | 7.50 ~ 9.0% Lead (Pb) | max. 0.30% Zicum (Zn) | 3.0 ~ 5.0% Furrum (Fe) | max. 0.20% Nickel (Ni) | | ma. 1.0% Stibium (Sb) | max. 0.2% Phosphor (P) | max. 1.50 Sulfur (S) | max. 0.05% Alluminium (Al) | max. 0.005% Silic (Si) | max. 0.005% Tensile Strength(Mpa, min.) | 303 0.5% Yield Strength(MPa, min.) | 152 Elongation(min. %) | 18
Đồng Hợp Kim C90300 sae620 Chuyên Dụng Làm Bạc Lót, Bánh Răng, Đai Ốc, Chi Tiết Bơm Van & Hệ Thống Thủy Lực. Copper (Cu) | 86.0 ~ 89.0% Tin (Sn) | 7.50 ~ 9.0% Lead (Pb) | max. 0.30% Zicum (Zn) | 3.0 ~ 5.0% Furrum (Fe) | max. 0.20% Nickel (Ni) | | ma. 1.0% Stibium (Sb) | max. 0.2% Phosphor (P) | max. 1.50 Sulfur (S) | max. 0.05% Alluminium (Al) | max. 0.005% Silic (Si) | max. 0.005% Tensile Strength(Mpa, min.) | 303 0.5% Yield Strength(MPa, min.) | 152 Elongation(min. %) | 18
Đồng hợp kim C93200 SAE660 có đặc tính tối ưu về khả năng chống mài mòn và chịu nhiệt cao. Đồng thời, Đồng hợp kim C93200 SAE660 ứng dụng rất phổ biến để gia công chế tạo các loại bạc lót, ống lót trục, bạc dẫn hướng, bánh răng - đai ốc... Để hiểu rõ hơn, chúng ta hãy tìm hiểu về loại đồng C93200 tiếng anh gọi Gunmetal Tin Bronze C932 SAE 660.

Hiển thị 13 - 19 / 19 kết quả

Đã thêm vào giỏ hàng