Bạc Lót Đồng Hợp Kim Thiếc C90300


C90300 SAE620

Bạc lót Đồng hợp kim thiếc C90300 được gia công và cung cấp bởi Kojako Việt Nam. Bạc đồng C90300 có những ưu việt của nó về khả năng chống mài mòn và chịu nhiệt tốt, đồng thời giá thành khá tốt. Về cơ bản, Bạc lót Đồng hợp kim thiếc C90300 khá kinh tế và mang lại hiệu suất cao cho khách hàng dùng để thay thế trong quá trình sửa chữa bảo dưỡng, do loại bạc đồng thiếc C90300 này đảm bảo đầy đủ tính chất và yêu cầu kỹ thuật.


Còn hàng

Bạc lót Đồng hợp kim thiếc C90300 có thành phần Thiếc chiếm gần ~10%, chức năng chính của Thiếc trong hợp kim đồng này là tăng cường các hợp kim. Tuy nhiên, Kẽm là một thành phần kim loại làm gia tăng cơ tính của Đồng hợp kim thiếc C90300, nhưng thành phần kẽm trên 4% thì lại có tác dụng ngược là làm giảm khả năng tính chất chống ma sát và mài mòn của Bạc lót Đồng hợp kim thiếc rất nhanh.

Bạc Lót Đồng C90300 Bạc Lót Đồng C90300 SAE620

Bạc lót đồng hợp kim thiếc C90300 rất mạnh, cứng và có độ dẻo rất cao. Sự kết hợp các đặc tính này mang lại cho chúng khả năng chịu tải cao, chống mài mòn tốt và khả năng chịu lực đập mạnh. Các hợp kim được ghi nhận cho khả năng chống ăn mòn trong nước biển và nước muối, hóa chất rất tốt.

Bạc Lót Đồng Hợp Kim Thiếc C90300 SAE620

Đặc tính và ứng dụng của bạc lót Đồng hợp kim thiếc: Độ cứng của Bạc lót đồng hợp kim thiếc cao nên các trục thô hoặc bị lệch tâm sẽ gây ra sự xung động mạnh có thể bị kẹt trục hoặc mòn trục rất nhanh, vì nó không chịu sự cưỡng bức lực ly tâm cao do trục gây ra. Tương tự, chúng cũng không thể hoạt động trong môi trường bụi bẩn, không có chất bôi trơn. Do đó,Bạc lót đồng hợp kim Thiếc phải được sử dụng với các hệ thống bôi trơn sạch, đáng tin cậy. Bạc lót đồng hợp kim Thiếc đòi hỏi độ cứng trục làm việc phải từ 300-400 BHN. Bạc lót đồng hợp kim Thiếc C90300 luôn hoạt động tốt hơn với bôi trơn bằng dầu mỡ hơn so với các Đồng hợp kim khác, chúng cũng rất phù hợp với hoạt động của màng biên vì khả năng tạo thành các hợp chất phân cực với các vết dầu nhờn nhỏ.

Thành phần vật liệu C90300 SAE620 Bearing Bronze

  • Copper (Cu) | 86.0 ~ 89.0%
  • Tin (Sn) | 7.50 ~ 9.0%
  • Lead (Pb) | max. 0.30%
  • Zicum (Zn) | 3.0 ~ 5.0%
  • Furrum (Fe) | max. 0.20%
  • Nickel (Ni) | max. 1.0%
  • Stibium (Sb) | max. 0.2%
  • Phosphor (P) | max. 1.50
  • Sulfur (S) | max. 0.05%
  • Alluminium (Al) | max. 0.005%
  • Silic (Si) | max. 0.005%
  • Tensile Strength(Mpa, min.) | 303 0.5%
  • Yield Strength(MPa, min.) | 152
  • Elongation(min. %) | 18 

Sự khác biệt về tính chất cơ học giữa các Bạc đồng hợp kim thiếc là không lớn. Một số bạc lót có chứa kẽm như một chất tăng cường thay thế một phần cho thiếc sẽ đắt tiền hơn.

Mọi thông tin tư vấn, báo giá và đặt hàng xin liên hệ:
 Công ty TNHH Kojako Việt Nam
Google Maps Kojako Việt Nam   7/4A3 Linh Đông, P. Linh Đông, Thủ Đức, TPHCM
Hotline Kojako Việt Nam    0931 278 843  |  Email - Kojako Việt Nam sales@kojako.com
Hotline Kojako Việt Nam    0931 278 843  |  Email - Kojako Việt Nam engineering@kojako.com

Sản phẩm liên quan

ĐỒNG HỢP KIM THIẾC C90300 Đồng Hợp Kim Thiếc C90300 có khả năng chống ăn mòn và chống mài mòn tốt với khả năng gia công vừa phải. Đồng Hợp Kim Thiếc C90300 có tính dẫn nhiệt cao, độ dẻo và độ bền tốt - độ cứng cao khiến nó phù hợp với nhiều mục đích sử dụng khác nhau trong ngành hàng không vũ trụ, vũ khí phòng thủ biển và chi tiết gia công - bộ phận máy móc trong ngành công nghiệp hiện đại.
Copper (Cu) | 86.0 ~ 89.0% Tin (Sn) | 7.50 ~ 9.0% Lead (Pb) | max. 0.30% Zicum (Zn) | 3.0 ~ 5.0% Furrum (Fe) | max. 0.20% Nickel (Ni) | | ma. 1.0% Stibium (Sb) | max. 0.2% Phosphor (P) | max. 1.50 Sulfur (S) | max. 0.05% Alluminium (Al) | max. 0.005% Silic (Si) | max. 0.005% Tensile Strength(Mpa, min.) | 303 0.5% Yield Strength(MPa, min.) | 152 Elongation(min. %) | 18
Đồng Hợp Kim C90300 sae620 Chuyên Dụng Làm Bạc Lót, Bánh Răng, Đai Ốc, Chi Tiết Bơm Van & Hệ Thống Thủy Lực. Copper (Cu) | 86.0 ~ 89.0% Tin (Sn) | 7.50 ~ 9.0% Lead (Pb) | max. 0.30% Zicum (Zn) | 3.0 ~ 5.0% Furrum (Fe) | max. 0.20% Nickel (Ni) | | ma. 1.0% Stibium (Sb) | max. 0.2% Phosphor (P) | max. 1.50 Sulfur (S) | max. 0.05% Alluminium (Al) | max. 0.005% Silic (Si) | max. 0.005% Tensile Strength(Mpa, min.) | 303 0.5% Yield Strength(MPa, min.) | 152 Elongation(min. %) | 18
Đã thêm vào giỏ hàng