Đồng Hợp Kim C83600


C83600 / LG2 / BC6

Đồng hợp kim C83600 là một trong những nhóm hợp kim đồng thiếc và rất được thông dụng, sử dụng trong nghành công nghiệp cao hiện nay. Đồng hợp kim C83600 có đặc tính có học tốt, khả năng chống mài mòn và ăn mòn cao, độ cứng trung bình và ứng dụng làm bạc lót, bánh răng, đai ốc và các bộ phận bơm - van. Đồng hợp kim C83600 phù hợp cho máy vận hành tải và tốc độ trung bình, thấp.


Còn hàng

Đồng Hợp Kim C83600 chứa đến 85% đồng và 5% thiếc, còn lại là chì và kẽm. Với tính chất chống mài mòn tốt, nó được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng gia công nhưng chi tiết cho các loại như van, bơm, bạc lót, bánh răng, đai ốc… và các thiết bị khác trong ngành công nghiệp hóa chất. Đồng hợp kim C83600 cũng có khả năng chống oxy hóa tốt, giúp cho chi tiết làm việc trong môi trường khắc nghiệt lâu dài và hiệu quả. Với những tính năng vượt trội của nó, Đồng hợp kim C83600 là một lựa chọn tuyệt vời cho các loại chi tiết máy yêu cầu độ bền cao và tuổi thọ dài.

Đồng Hợp Kim C83600
Đồng Hợp Kim C83600

Do Đồng hợp kim C83600 chứa các thành phần chính gồm chì, kẽm và thiếc, nên C83600 là có khả năng chống mài mòn cực tốt, độ bền cao và khả năng chịu được áp lực lớn. Ngoài ra, C83600 cũng có khả năng chống ăn mòn tốt và không bị ảnh hưởng bởi các yếu tố gây ăn mòn như axit hay kiềm. Do đó, loại đồng hợp kim này cũng được sử dụng để sản xuất các bình chứa hoá chất hay các thiết bị liên quan đến xử lý nước, đặc biệt nhưng chi tiết máy hay bơm, van… làm việc trong môi trường nước biển, nước muối.

C83600 Leaded Gunmetal Bronze Đồng C83600

Ưu điểm của Đồng hợp kim C83600

1. Khả năng chống mài mòn: Đồng hợp kim C83600 có khả năng chống mài mòn cao, giúp nó duy trì tính trạng ban đầu qua thời gian dài.
2. Chịu nhiệt tốt: Với khả năng chịu nhiệt độ cao, C83600 thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi sự ổn định ở nhiệt độ cao.
3. Dễ gia công: Loại đồng này dễ dàng gia công thành các sản phẩm có hình dạng và kích thước phức tạp, làm cho nó lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng kỹ thuật.
4. Khả năng dẫn điện tốt: Điều này làm cho C83600 thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu dẫn điện hiệu quả như trong các thiết bị điện tử.

C83600 Bronze C83600

Ứng dụng của Đồng hợp kim C83600

1. Ngành công nghiệp năng lượng: C83600 thường được sử dụng trong sản xuất và bảo trì các thiết bị nhiệt độ cao, như buồng đốt và lò luyện nhiệt độ cao trong lò nhiệt điện.
2. Ngành công nghiệp hàng hải: Loại đồng này được ưa chuộng trong việc tạo ra các bộ phận chịu mài mòn và nhiệt độ cao cho tàu biển và các thiết bị liên quan.
3. Ngành công nghiệp ô tô: Đồng hợp kim C83600 thường được sử dụng trong các ứng dụng cần tính năng chống mài mòn và chịu nhiệt, như trong hệ thống làm mát và động cơ.
4. Các ứng dụng kỹ thuật: Ngoài ra, nó còn được sử dụng trong các ứng dụng khác như van và ống dẫn dầu, khóa và bộ phận cơ khí, động cơ và hệ thống cấp nước.

Thành phần vật liệu Đồng hợp kim C83600

  • Sn (Tin) | 4.55%
  • Zn (Zinc) | 5.85%
  • Pb (Lead) | 5.7%
  • Ni (Nickel) | 0.5% Al (Aluminum) | 0.01%
  • P (phosphor) | 0.05%
  • Si (Silicon) | 0.02%
  • Cu (Copper) | Balance
  • * Tensile Strength | max. MPa 280
  • * 0.2% Proof Stress | max. MPa 115
  • * Elongation | max. 30%
  • * Hardness | 70 BHN Standard
  • Application | C83600, BC6, BC6C & LG2

Mọi thông tin tư vấn, báo giá và đặt hàng xin liên hệ:
 Công ty TNHH Kojako Việt Nam
Google Maps Kojako Việt Nam   7/4A3 Linh Đông, P. Linh Đông, Thủ Đức, TPHCM
Hotline Kojako Việt Nam    0931 278 843  |  Email - Kojako Việt Nam sales@kojako.com
Hotline Kojako Việt Nam    0931 278 843  |  Email - Kojako Việt Nam engineering@kojako.com

Đã thêm vào giỏ hàng