Đồng hợp kim đặc biệt - Nhập khẩu chính hãng Châu Âu, Korea và Japan

Sắp xếp:


Ống lót đồng hợp kim thiếc C93200 độ bền cơ tính cao và khả năng chống mài mòn tốt. Ống lót đồng hợp kim thiếc C93200 còn có ưu điểm riêng của nó là khả năng tự bôi trơn khi vận hành không dầu bôi trơn tạm thời trong thời gian ngắn. Ưu điểm này của Ống lót đồng hợp kim thiếc C93200 và của đồng hợp kim BC6 Jis là sự khác biệt lớn so với các loại đồng hợp kim khác.
Bánh hàn lăn Đồng hợp kim chromium C18150 được sử dụng rộng rãi gia công hàn các chi tiết trong các ngành công nghiệp ô tô, hàng không và sản xuất cơ khí, nơi đòi hỏi mối hàn chất lượng cao và bền đẹp. Bánh hàn lăn Đồng hợp kim chromium C18150 có nhiều đặc tính đặc biệt chống mài mòn cao, chịu nhiệt tốt.
Bánh răng Đồng hợp kim CuSn12-C EN 1982 là một trong những chi tiết khá quan trọng trong ngành công nghiệp, dùng để truyền chuyển động giữa các trục hoặc cơ cấu quay. Do đó, Bánh răng đồng hợp kim CuSn12-C sẽ phải chịu tải cao và ma sát lớn, đòi hỏi vật liệu đồng CuSn12-C phải đảm bảo cơ tính & độ cứng cao, chịu tải và chống mài mòn tốt.
Đồng hợp kim chromium CZ-5 thanh tròn đặc có khả năng chịu mài mòn - ăn mòn cơ học cao, độ cứng cao và dẫn điện & nhiệt tối ưu. Với ưu điểm này, Đồng hợp kim chromium CZ-5 luôn được lựa chọn bởi các nhà sản xuất Nhật bản tại Việt nam. Hơn nữa, đồng chromium cz-5 còn được sản xuất và nhập khẩu từ nước sở tại Nhật Bản.
Thanh tròn Đồng hợp kim chromium C18150 là loại vật liệu chuyên dụng gia công các loại điện cực hàn bấm, hàn tiếp xúc hay gọi là hàn điện trở tiếp xúc. Thanh tròn Đồng hợp kim chromium C18150 luôn có độ cứng cao và khả năng chịu mài mòn cao nhất. Đặc tính ưu việt này là do công nghệ chế tạo của nó.
Đồng hợp kim nhôm nickel C95500 loại vật liệu độ bền cơ học cao và chống mài mòn & ăn mòn tốt. Đồng hợp kim nhôm nickel C95500 phù hợp gia công những chi tiết máy làm việc chịu tải nặng, lực ma sát lớn và chống ăn mòn nước biển tuyệt vời.
Đồng hợp kim Nhôm C95400 có độ bền kéo, nén và bền mỏi cao. Đồng hợp kim Nhôm C95400 còn có ưu điểm khả năng gia công tốt, chống mài mòn và biến dạng tuyệt vời khi bị quá tải. Để hiểu rõ hơn loại đồng C95400, chúng ta tham khảo bài viết sau.
Đĩa hàn seam CuCr1Zr hiện khá hiếm trên thị trường Việt Nam, bởi đây là vật liệu được sản xuất tại Châu Âu nhưng các chỉ tiêu về kỹ thuật tương đương với C18150. Tuy nhiên, Đĩa hàn seam CuCr1Zr luôn được sản xuất và có sẵn tại Kojako Việt Nam. Chúng ta tìm hiểu sâu thêm về loại Đĩa hàn seam CuCr1Zr này nhé.
Đồng Hợp Kim Thiếc CuSn12-C EN 1982 CC483K Có Khả Năng Chống Mài Mòn Rất Tốt - Độ Cứng & Độ Bền Nhiệt Cao. Chuyên Dụng Bạc Lót, Bánh Răng, Bạc Trượt.
Điện cực hàn chromium C18150-Class II khả năng chống mài mòn và chống dính tốt, độ cứng cao và chịu nhiệt tốt. Điện cực hàn chromium C18150-Class II luôn có sẵn tại kho Kojako với đầy đủ kích thước và số lượng, cắt và cung cấp theo yêu cầu.
Đồng Hợp Kim BC6 Chuyên Dụng Làm Bạc Lót, Bánh Răng, Đai Ốc, Chi Tiết Bơm Van & Hệ Thống Thủy Lực. Copper (Cu) | 84.0 ~ 86.0% Tin (Sn) | 4.0 ~ 6.0% Lead (Pb) | 4.0 ~ 6.0% Zicum (Zn) | 4.0 ~ 6.0% Furrum (Fe) | max. 0.30% Nickel (Ni) | max. 1% Stibium (Sb) | 0.0% Phosphor (P) | max. 0.050% Sulfur (S) |max. 0.08% Alluminium (Al) | max. 0.005% Silic (Si) | max. 0.005% Tensile Strength(Mpa, min.) | 245 0.5% Yield Strength(MPa, min.) | 140 Elongation(min. %) | 10 Hardness | 65 HRB
Copper (Cu) | 86.0 ~ 89.0% Tin (Sn) | 7.50 ~ 9.0% Lead (Pb) | max. 0.30% Zicum (Zn) | 3.0 ~ 5.0% Furrum (Fe) | max. 0.20% Nickel (Ni) | | ma. 1.0% Stibium (Sb) | max. 0.2% Phosphor (P) | max. 1.50 Sulfur (S) | max. 0.05% Alluminium (Al) | max. 0.005% Silic (Si) | max. 0.005% Tensile Strength(Mpa, min.) | 303 0.5% Yield Strength(MPa, min.) | 152 Elongation(min. %) | 18

Hiển thị 61 - 72 / 83 kết quả

Đã thêm vào giỏ hàng