Đồng Hợp Kim Phosphor PB1 BS1400 (Phosphorous Bronze PB1 BS1400) là Hợp kim đồng Thiếc Phosphor với phôi tấm, ống và thanh tròn được sản xuất bằng phương pháp đúc liên tục. Ưu điểm của vật liệu này có độ dẻo tốt, chống ăn mòn, chống mài mòn và độ bền cơ học cao. Hợp kim Đồng PB1 (BS1400) có thể hàn được và cũng có thể làm que hàn cho các chi tiết hay bộ phận Bơm, Van, Bánh răng… trong quá trình sửa chữa phục hồi. Lý do vật liệu này được gọi là Đồng phosphor? bởi vì nguyên tố phosphor được thêm vào trong quá trình luyện hóa khi đúc nó có tác dụng khử oxy trong vật liệu đúc mang lại tính lưu động cao hơn, mặc dù, hàm lượng phốt pho khá nhỏ chỉ được bổ sung không quá 1,2% nhưng kết hợp với phương pháp đúc liên tục tạo nên một sản phẩm với vật liệu đồng nhất.
Đồng Phosphor PB1 luôn đảm bảo khi sử dụng để gia công chi tiết máy yêu cầu cao về độ bền kéo nén và ma sát cao, bởi vật liệu này có khả năng hỗ trợ thêm chức năng bôi trơn tốt cho bề mặt giữa ổ trục và bạc lót hoặc các bề mặt tiếp xúc với nhau trong quá trình vận hành. Đồng Phosphor PB1 do được đúc bởi hợp kim giữa thiếc, đồng và phosphor nên có những lợi ích chính là khả năng chống lạnh và ăn mòn tốt, bao gồm độ bền cơ học và độ bền mỏi cao. Nên Đồng Hợp Kim Phosphor PB1 rất thích hợp để gia công rèn nguội và có khả năng chống ăn mòn tốt với nước biển và nước muối, do đó, rất phù hợp gia công cho các bộ phận bơm và van, bánh răng chịu tải nặng, bánh vít và bạc lót.. làm việc trong môi trường chịu tải trọng lớn cũng như tốc độ từ trung bình đến cao.
Để hiểu và nắm được, Đồng hợp kim phosphor PB1 BS1400 là thuộc nhóm đồng hợp kim nào? chúng ta cùng tìm hiểu thành phần kim loại cơ khí và cơ lý tính của vật liệu này như sau:
- Copper Cu | 87 ~ 89.5
- Tin Sn | 10 ~ 11.5
- Lead Pb | max 0.25 Zinc Zn | max 0.05
- Nickel Ni | max 0.10
- Phosphor P | max 1.0
- Aluminium Al | max 0.01
- Iron Fe | max 0.1
- Antimony | max 0.05
- Sulphur | max 0.05
- Silicon | max 0.01
- Bismuth | max 0.05
- Tensile strength (N/mm2) | 350
- Proof strength (N/mm2) | 170
- Elongation % | 4 ~ 6
- Density (g/cmᶟ) | Approx. 8.7
- Hardness | 110 BHN
Mọi thông tin tư vấn, báo giá và đặt hàng xin liên hệ:
Công ty TNHH Kojako Việt Nam
7/4A3 Linh Đông, P. Linh Đông, Thủ Đức, TPHCM
0931 278 843 | sales@kojako.com
0931 278 843 | engineering@kojako.com