PB1 BS1400 Phosphor Bronze
Đồng Phosphor PB1 BS1400 có độ bền rất cao phù hợp cho gia công chế tạo, ứng dụng tối ưu phổ biến cho các loại Bạc lót với tải nặng và tốc độ làm việc tiếp xúc áp suất cao. Đặc biệt, sử dụng vật liệu này trong các ứng dụng chế tạo chi tiết nước biển cho các bộ phận bơm và van, ngoài ra PB1 Bronze có khả năng chống chịu tải va đập cực tốt. Đồng Phosphor PB1 BS1400 phôi tấm hoặc thanh tròn, ống thường được đúc liên tục hoặc đúc ly tâm nên độ cứng hay cơ tính vật liệu khá đảm bảo và rất tốt.
Đồng Phosphor PB1 luôn đảm bảo khi sử dụng bởi vật liệu này có khả năng hỗ trợ thêm bôi trơn tốt cho bề mặt ổ trục trong quá trình vận hành. Đồng Phosphor PB1 do được đúc bởi hợp kim giữa thiếc, đồng và phosphor nên có những lợi ích chính của loại này Phosphor Bronze PB1 chính là khả năng chống lạnh và ăn mòn tốt, cũng như cả độ bền cơ học tuyệt vời và độ bền mỏi cao. Nên Đồng PB1 rất thích hợp để gia công rèn nguội và có khả năng chống ăn mòn tốt với nước biển và nước muối, do đó, rất phù hợp gia công cho các bộ phận bơm và van, bánh răng chịu tải nặng, bánh vít và bạc lót.. làm việc trong môi trường chịu tải trọng lớn cũng như tốc độ từ trung bình đến cao.
Phosphor Bronze PB1 BS1400 còn có khả năng chịu tải va đập tốt. Tuy nhiên, để đảm bảo sử dụng Đồng Phosphor Bronze PB1 làm bạc lót và bánh răng đạt tuổi thọ cao nhất, trong quá trình vận hành trong môi trường khắc nghiệt ma sát lớn, các bộ phận chi tiết máy cần phải được bôi trơn làm mát bằng chủng loại nhớt phù hợp. Tuy nhiên, các bộ phận Bạc lót hay Bánh răng Đồng Phosphor Bronze PB1 cần phải được căn chỉnh tốt.
Đồng PB1 (BS1400) là hợp kim đồng đúc liên tục chứa 10-12% thiếc. Nên có độ dẻo tốt, chống ăn mòn, chống mài mòn và độ bền cơ học cao. Hợp kim Đồng PB1 (BS1400) có thể hàn được và cũng có thể làm que hàn cho các chi tiết hay bộ phận Bơm, Van, Bánh răng… trong quá trình sửa chữa phục hồi. Nên loại Đồng PB1 (BS1400) có những ưu điểm như:
- Độ mỏi cao
- Khả năng chống ăn mòn nước biển tuyệt vời
- Độ bền cơ học cao và chống mài mòn
- Khả năng chịu tải va đập tốt
Chemical Composition
Copper (Cu) |
Tin (Sn) |
Lead (Pb) |
Zinc (Zn) |
Nickel (Ni) |
Silicon (Si) |
Aluminium (Al) |
Phosphur (P) |
Balance |
10.6% |
0.25% |
0.05% |
0.1% |
0.02% |
0.01% |
0.625% |
Typical Mechanical Properties
Ultimate Tensile Strength |
390 MPa |
Elongation |
8 % |
Typical Hardness |
110 BHN |
Machinability |
20 % (free machining brass = 100%) |
Proof Strength |
190 MPa |
Comparable Specifications:
BS1400-PB1, CuSn10P, 90710, DIN 1705 G – CUSn10