C90300 SAE 620

Sắp xếp:


ĐỒNG HỢP KIM THIẾC C90300 Đồng Hợp Kim Thiếc C90300 có khả năng chống ăn mòn và chống mài mòn tốt với khả năng gia công vừa phải. Đồng Hợp Kim Thiếc C90300 có tính dẫn nhiệt cao, độ dẻo và độ bền tốt - độ cứng cao khiến nó phù hợp với nhiều mục đích sử dụng khác nhau trong ngành hàng không vũ trụ, vũ khí phòng thủ biển và chi tiết gia công - bộ phận máy móc trong ngành công nghiệp hiện đại.
Bạc lót Đồng hợp kim thiếc C90300 được gia công và cung cấp bởi Kojako Việt Nam. Bạc đồng C90300 có những ưu việt của nó về khả năng chống mài mòn và chịu nhiệt tốt, đồng thời giá thành khá tốt. Về cơ bản, Bạc lót Đồng hợp kim thiếc C90300 khá kinh tế và mang lại hiệu suất cao cho khách hàng dùng để thay thế trong quá trình sửa chữa bảo dưỡng, do loại bạc đồng thiếc C90300 này đảm bảo đầy đủ tính chất và yêu cầu kỹ thuật.
Copper (Cu) | 86.0 ~ 89.0% Tin (Sn) | 7.50 ~ 9.0% Lead (Pb) | max. 0.30% Zicum (Zn) | 3.0 ~ 5.0% Furrum (Fe) | max. 0.20% Nickel (Ni) | | ma. 1.0% Stibium (Sb) | max. 0.2% Phosphor (P) | max. 1.50 Sulfur (S) | max. 0.05% Alluminium (Al) | max. 0.005% Silic (Si) | max. 0.005% Tensile Strength(Mpa, min.) | 303 0.5% Yield Strength(MPa, min.) | 152 Elongation(min. %) | 18
Đồng Hợp Kim C90300 sae620 Chuyên Dụng Làm Bạc Lót, Bánh Răng, Đai Ốc, Chi Tiết Bơm Van & Hệ Thống Thủy Lực. Copper (Cu) | 86.0 ~ 89.0% Tin (Sn) | 7.50 ~ 9.0% Lead (Pb) | max. 0.30% Zicum (Zn) | 3.0 ~ 5.0% Furrum (Fe) | max. 0.20% Nickel (Ni) | | ma. 1.0% Stibium (Sb) | max. 0.2% Phosphor (P) | max. 1.50 Sulfur (S) | max. 0.05% Alluminium (Al) | max. 0.005% Silic (Si) | max. 0.005% Tensile Strength(Mpa, min.) | 303 0.5% Yield Strength(MPa, min.) | 152 Elongation(min. %) | 18
Đã thêm vào giỏ hàng