Thanh tròn đặc


CZ-5 JISZ3234

Đồng nguyên chất (Cu)

98.0 ~ 99.0% Chromium (Cr)

Còn hàng

Đồng Crom CZ-5 JISZ3234 là hợp kim đồng crom được ứng dụng để làm điện cực hàn điểm và hàn đường liên tục. Ưu điểm, Đồng Crom CZ-5 JISZ3234 có độ dẫn điện cao, chịu nhiệt và chống biến dạng vì nhiệt tập trung lớn. Nên đây là một trong những loại vật liệu sử dụng làm Điện cực hàn bấm và hàn lăn có hiệu suất cao trong nền công nghiệp gia công hàng loạt.

Đồng hợp kim Crom dạng tròn đặc

Đồng hợp kim Crom dạng tròn đặc

Đồng Crom CZ-5 JISZ3234 có độ bền nhiệt và chống biến dạng tại nhiệt độ tập trung khi gia công hàn. Độ cứng cao và có khả năng gia công cơ tốt. Do đó, Đồng Crom CZ-5 JISZ3234 được ứng dụng chính gồm:

  • Điện cực máy hàn lăn / Seam welding
  • Điện cực hàn bấm, hàn điểm / Spot welding tips
  • Công tắc điện / Electrical switch gears
  • Khuân ép nhựa / Mold
  • Ống chao đổi nhiệt / Heat echanger tubes

Hiện nay, với như cầu thị trường và sản xuất - gia công, KOJAKO đã nhập khẩu lượng lớn các loại thanh tròn đặc hay gọi là láp đặc với đầy đủ các kích cỡ từ Ø4mm ~ Ø70mm với chiều dài 1000mm (1m). Tuy nhiên, các kích cỡ lớn hơn  thuộc Đồng hợp kim C18150 class II, Quý khách hàng sẽ phải chờ gia công sản xuất mới và thời gian nhập về từ 25~30 ngày làm việc.

Đồng Crom CZ-5 JISZ3234

Đồng Crom CZ-5 JISZ3234

Mọi thông tin báo giá và đặt hàng xin liên hệ:
Công ty TNHH Kojako Việt Nam
Google Maps Kojako Việt Nam   7/4A3 Linh Đông, P. Linh Đông, Thủ Đức, TPHCM
Email - Kojako Việt Nam    sales@kojako.com
Hotline Kojako Việt Nam    0931 278 843  |  Bộ phận Kinh doanh
Hotline Kojako Việt Nam    0931 278 843  |  Bộ phận Kỹ thuật

Sản phẩm liên quan

Đồng nguyên chất (Cu) |98.0 ~ 99.0% Chromium (Cr)| 0.5 ~ 1.5% Ziconium (Zr) |0.1 ~ 0.3% Electrical Conductivity (%IACS) |70.0 ~ 85.0% Sức căng ( Tensile strength)| 440 ~ 590 N/m2 Hệ số giãn nở nhiệt ×106/K(20~300℃) |15~ 25 Tỉ trọng| 8.89 Giới hạn nóng chảy| 1080 C Giới hạn kết tinh |1070 C Modul đàn hỗi (kN/mm2)| 117000 Độ dẫn nhiệt| 187.0 Btu Độ cứng| 75 ~ 88 HRB
Đồng nguyên chất (Cu)| 98.0 ~ 99.0% Chromium (Cr) |0.5 ~ 1.5% Ziconium (Zr)| 0.1 ~ 0.3% Electrical Conductivity (%IACS) |70.0 ~ 85.0% Sức căng ( Tensile strength) |440 ~ 590 N/m2 Hệ số giãn nở nhiệt ×106/K(20~300℃) |15~ 25 Tỉ trọng |8.89 Giới hạn nóng chảy| 1080 C Giới hạn kết tinh |1070 C Modul đàn hỗi (kN/mm2)| 117000 Độ dẫn nhiệt |187.0 Btu Độ cứng |75 ~ 88 HRB Xuất xứ | JAPAN
Đồng nguyên chất (Cu) | 98.0 ~ 99.0% Chromium (Cr) | 0.5 ~ 1.5% Ziconium (Zr) | 0.05 ~ 0.25% Electrical Conductivity (%IACS) | 80.0 ~ 85.0% Sức căng ( Tensile strength) | 50 ~ 70 KSI Hệ số giãn nở nhiệt ×106/K(20~300℃) | 16.45 Tỉ trọng | 8.89 Giới hạn nóng chảy | 1080 C Giới hạn kết tinh | 1070 C Modul đàn hỗi (kN/mm2) | 117000 Độ dẫn nhiệt | 187.0 Btu Độ cứng | 73 ~ 85 HRB Nhà sản xuất | KOREA - JAPAN
ĐỒNG HỢP KIM CHROMIUM CZ5 JIS Z3234 Đồng Hợp Kim Chromium CZ-5 JIS  Z3234 có hàm lượng đồng-crom-zirconium cao, độ bền nhiệt lớn phù hợp nhất điện cực hàn điểm - đĩa hàn lăn. Đặc biệt, Đồng Hợp Kim Chromium CZ-5 JIS  Z3234 có khả năng chống mài mòn nhiệt rất cao và có thể hàn thép tấm được xử lý bề mặt dày.
Đã thêm vào giỏ hàng