Đồng CZ5 JIS Z3234 Dạng Tấm


ĐỒNG HỢP KIM CHROMIUM CZ5 JIS Z3234

Đồng Hợp Kim Chromium CZ-5 JIS  Z3234 có hàm lượng đồng-crom-zirconium cao, độ bền nhiệt lớn phù hợp nhất điện cực hàn điểm - đĩa hàn lăn. Đặc biệt, Đồng Hợp Kim Chromium CZ-5 JIS  Z3234 có khả năng chống mài mòn nhiệt rất cao và có thể hàn thép tấm được xử lý bề mặt dày.


Còn hàng

TỔNG QUAN ĐỒNG HỢP KIM CHROMIUM CZ-5 JIS Z3234

Đồng Hợp Kim Chromium CZ-5 JIS  Z3234 được sử dụng phổ biến trong sản xuất các linh kiện, bộ phận khác nhau đòi hỏi độ bền cao, chống mài mòn và dẫn nhiệt tốt. Một trong những ứng dụng phổ biến nhất của Đồng Hợp Kim Chromium CZ-5 JIS  Z3234 này là sản xuất khuôn mẫu cho ngành công nghiệp tạo hình nhựa và kim loại. Đồng Hợp Kim Chromium CZ-5 JIS  Z3234 có độ bền cao, chịu nhiệt cao và khả năng chống mài mòn của nó làm cho nó thích hợp cho việc chế tạo khuôn phun, khuôn thổi và khuôn ép đùn. 

Đồng Hợp Kim Chromium CZ5 JIS Z3234
Đồng Hợp Kim Chromium CZ5 JIS Z3234

Trong ngành hàng không vũ trụ, Đồng Hợp Kim Chromium CZ-5 JIS  Z3234 được sử dụng trong sản xuất các bộ phận cho động cơ máy bay, bộ phận hạ cánh và các bộ phận kết cấu. Do Đồng Hợp Kim CZ-5 JIS  Z3234 có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và tính dẫn nhiệt làm cho nó trở thành vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng hàng không vũ trụ quan trọng hiện nay.

Trong Ngành điện, Đồng Hợp Kim Chromium CZ-5 JIS  Z3234 cũng sử dụng rộng rãi trong sản xuất các đầu nối điện, dây dẫn và lò xo tiếp xúc, đồng thanh cái, relay, bo mạch điện.... Do tính dẫn điện tuyệt vời của hợp kim, kết hợp với độ bền cao và khả năng chống mài mòn, khiến nó trở thành lựa chọn ưu tiên cho các ứng dụng yêu cầu hiệu suất điện đáng tin cậy.

Đồng Hợp Kim Chromium CZ5
Đồng Hợp Kim Chromium CZ5

Trong Ngành cơ khí, Đồng Hợp Kim Chromium CZ-5 JIS  Z3234 có tính dẫn điện tuyệt vời của hợp kim, kết hợp với độ bền cao và khả năng chống mài mòn nên chuyên dụng để gia công các loại điện cực hàn bấm - đĩa hàn lăn / bánh hàn lăn / bánh xe hàn lăn, khuân ép nhựa, bạc lót, ống lót....

Đồng Hợp Kim CZ5
Đồng Hợp Kim CZ5

ĐẶC TÍNH  ĐỒNG HỢP KIM CHROMIUM CZ-5 JIS Z3234

Đồng Hợp Kim Chromium CZ-5 JIS Z3234 là vật liệu hiệu suất cao mang đến sự kết hợp độc đáo của các đặc tính giúp nó phù hợp với nhiều ứng dụng. Độ bền cao, khả năng chống mài mòn và tính dẫn nhiệt, kết hợp với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, khiến nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các môi trường đòi hỏi khắt khe trong các ngành công nghiệp như hàng không vũ trụ, ô tô và điện. Khả năng gia công và hàn của nó nâng cao hơn nữa tính linh hoạt của nó, khiến nó trở thành vật liệu ưa thích của các nhà sản xuất đang tìm kiếm hợp kim đồng hiệu suất cao. Cho nên, Đồng CZ-5 là một loại hợp kim đồng crom được biết đến với sự kết hợp tuyệt vời giữa độ bền, độ dẫn điện và đặc tính nhiệt. Một số tính chất chính của đồng crom CZ-5 bao gồm:

1. Độ dẫn nhiệt cao: Đồng  Chromium (crom) CZ-5 thể hiện tính dẫn nhiệt tuyệt vời, khiến nó phù hợp cho các ứng dụng cần tản nhiệt.

2. Độ dẫn điện cao: Hợp kim này cũng có độ dẫn điện cao, có lợi trong các ứng dụng yêu cầu dẫn điện hiệu quả.

3. Độ bền cao: Đồng crom CZ-5 có độ bền cơ học tốt, cho phép nó chịu được các ứng suất và tải trọng cơ học khác nhau.

4. Chống ăn mòn: Hợp kim đồng crom, bao gồm CZ-5, được biết đến với khả năng chống ăn mòn, khiến chúng phù hợp để sử dụng trong những môi trường đầy thách thức.

5. Khả năng gia công: CZ-5 có thể được gia công hiệu quả để đạt được kích thước và hình dạng chính xác, tăng thêm tính linh hoạt của nó trong quy trình sản xuất.

6. Hàn và hàn đồng: Đồng crom CZ-5 có thể được hàn và hàn đồng bằng các kỹ thuật phù hợp, cho phép có các tùy chọn chế tạo linh hoạt.

Những đặc tính này làm cho đồng crom CZ-5 trở thành vật liệu có giá trị trong các ngành công nghiệp như kỹ thuật điện, quản lý nhiệt và các ứng dụng chịu ứng suất cao, nơi cần có sự kết hợp giữa tính dẫn điện và độ bền cơ học.

Đồng Hợp Kim CZ5 JIS Z3234
Đồng Hợp Kim CZ5 JIS Z3234

ĐẶC TÍNH ĐỒNG HỢP KIM CHROMIUM CZ-5 JIS Z3234

Chemical Composition

Mechanical properties

Physical properties

%Cu 98.0 99.0 Brinell hardness (HRB min) 80 90 Density (kg/dm3)   8.9  
%Cr 0.5 1.5 Tensile Strength (N/㎟ min) 490 600 Specific Heat J/(g*K)    
%Zr 0.05 0.25 0.2% Proof Stress (N/㎟ min)     Thermal Expansion 10-6 K   16.45
%Fe - - Elongation (%min) 15 25 Thermal Conductivity W/(m*K)   323.9
%Si - -       Electrical Conductivity IACS% 70 85
%Ni - -       Temperature limit on heat ℃ 500 550

ỨNG DỤNG ĐỒNG HỢP KIM CHROMIUM CZ-5 JIS Z3234

Đồng Hợp Kim Chromium CZ-5 JIS Z3234 được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp và các tình huống khác nhau do sự kết hợp các đặc tính độc đáo của nó. Các ứng dụng phổ biến bao gồm:

1. Điện cực hàn điện trở: Đồng Chromium (Crom) CZ-5 thường được sử dụng để chế tạo điện cực hàn do có tính dẫn nhiệt và dẫn điện cao cũng như khả năng chịu được ứng suất cơ học.

2. Vật liệu khuôn: Tính dẫn nhiệt tuyệt vời và khả năng chống ăn mòn giúp CZ-5 thích hợp để sử dụng trong các bộ phận khuôn ép phun, nơi cần có khả năng tản nhiệt hiệu quả và độ bền.

3. Linh kiện điện: Đồng Hợp Kim Chromium CZ-5 JIS Z3234 được sử dụng trong sản xuất các đầu nối điện, công tắc và cầu dao do tính dẫn điện và độ bền cơ học cao.

4. Quản lý nhiệt: Hợp kim này được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tản nhiệt hiệu quả, chẳng hạn như trong tản nhiệt cho thiết bị điện tử, vì nó có thể truyền nhiệt ra khỏi các bộ phận nhạy cảm một cách hiệu quả.

5. Đúc nhựa: Đồng crom CZ-5 được sử dụng trong lõi và khoang khuôn ép phun do tính dẫn nhiệt vượt trội, cho phép làm mát nhanh hơn và đồng đều hơn trong quá trình đúc nhựa.

6. Công nghiệp hàng không vũ trụ: Nó được sử dụng trong các ứng dụng hàng không vũ trụ do độ bền cao, khả năng gia công tốt và khả năng chống ăn mòn nên phù hợp cho các bộ phận của máy bay và tàu vũ trụ.

Các ứng dụng này nêu bật tính linh hoạt và tiện ích của đồng crom CZ-5 trong các cơ sở sản xuất và công nghiệp khác nhau.

Mọi thông tin báo giá và đặt hàng xin liên hệ:
Công ty TNHH Kojako Việt Nam
Google Maps Kojako Việt Nam   7/4A3 Linh Đông, P. Linh Đông, Thủ Đức, TPHCM
Email - Kojako Việt Nam    sales@kojako.com
Hotline Kojako Việt Nam    0931 278 843  |  Bộ phận Kinh doanh
Hotline Kojako Việt Nam    0931 278 843  |  Bộ phận Kỹ thuật

Sản phẩm liên quan

Đồng nguyên chất (Cu) |98.0 ~ 99.0% Chromium (Cr)| 0.5 ~ 1.5% Ziconium (Zr) |0.1 ~ 0.3% Electrical Conductivity (%IACS) |70.0 ~ 85.0% Sức căng ( Tensile strength)| 440 ~ 590 N/m2 Hệ số giãn nở nhiệt ×106/K(20~300℃) |15~ 25 Tỉ trọng| 8.89 Giới hạn nóng chảy| 1080 C Giới hạn kết tinh |1070 C Modul đàn hỗi (kN/mm2)| 117000 Độ dẫn nhiệt| 187.0 Btu Độ cứng| 75 ~ 88 HRB
Đồng nguyên chất (Cu)| 98.0 ~ 99.0% Chromium (Cr) |0.5 ~ 1.5% Ziconium (Zr)| 0.1 ~ 0.3% Electrical Conductivity (%IACS) |70.0 ~ 85.0% Sức căng ( Tensile strength) |440 ~ 590 N/m2 Hệ số giãn nở nhiệt ×106/K(20~300℃) |15~ 25 Tỉ trọng |8.89 Giới hạn nóng chảy| 1080 C Giới hạn kết tinh |1070 C Modul đàn hỗi (kN/mm2)| 117000 Độ dẫn nhiệt |187.0 Btu Độ cứng |75 ~ 88 HRB Xuất xứ | JAPAN
Đồng nguyên chất (Cu) | 98.0 ~ 99.0% Chromium (Cr) | 0.5 ~ 1.5% Ziconium (Zr) | 0.05 ~ 0.25% Electrical Conductivity (%IACS) | 80.0 ~ 85.0% Sức căng ( Tensile strength) | 50 ~ 70 KSI Hệ số giãn nở nhiệt ×106/K(20~300℃) | 16.45 Tỉ trọng | 8.89 Giới hạn nóng chảy | 1080 C Giới hạn kết tinh | 1070 C Modul đàn hỗi (kN/mm2) | 117000 Độ dẫn nhiệt | 187.0 Btu Độ cứng | 73 ~ 85 HRB Nhà sản xuất | KOREA - JAPAN
Đồng nguyên chất (Cu) | 98.0 ~ 99.0% Chromium (Cr) | 0.5 ~ 1.5% Ziconium (Zr) | 0.05 ~ 0.25% Electrical Conductivity (%IACS) | 80.0 ~ 85.0% Sức căng ( Tensile strength) | 50 ~ 70 KSI Hệ số giãn nở nhiệt ×106/K(20~300℃) | 16.45 Tỉ trọng | 8.89 Giới hạn nóng chảy | 1080 C Giới hạn kết tinh | 1070 C Modul đàn hỗi (kN/mm2) | 117000 Độ dẫn nhiệt | 187.0 Btu Độ cứng | 73 ~ 85 HRB
Đã thêm vào giỏ hàng