Đĩa Hàn Seam


CuCr1Zr – C18150

Đồng nguyên chất (Cu)

98.0 ~ 99.0% Chromium (Cr)

Còn hàng

Đồng hợp kim crom (CuCr1Zr) C18150 là hợp kim đồng tuyệt vời và độc đáo với độ dẫn điện, độ cứng và độ dẻo cao, độ bền vừa phải nhưng khả năng chống nóng chảy tập trung tuyệt vời ở nhiệt độ cao. Việc bổ sung 0,1% zirconium (Zr) và 1,0% crom (Cr) vào đồng tạo ra một hợp kim có thể chịu nhiệt, chống mài mòn, tăng cơ tính làm việc. 

Đĩa Hàn Seam Châu Âu

Đồng hợp kim crom (CuCr1Zr) C18150, trong quá trình sản xuất chúng còn được ủ để tạo ra các đặc tính mong muốn và yêu cầu kỹ thuật. Nên khi xuất xưởng, cung cấp từ nhà máy trong tình trạng đã được ủ và kéo hoàn toàn nên nhà chế tạo không cần xử lý nhiệt thêm nữa. Nhiệt độ sản xuất Đồng hợp kim crom (CuCr1Zr) C18150 được xử lý nhiệt đúng cách vượt quá 500°C.

Một vấn đề cần quan tâm, nhiều bằng chứng thực tế cho thấy Đồng hợp kim crom C18150 làm việc ở nhiệt độ cao ít dính hơn, chống biến dạng lâu hơn và ít mòn hơn so với đối tác Đồng hợp kim crom C18200. Vì lý do này, các nahf chế tạo và sản xuất hay người tiêu dùng ít dùng Đồng hợp kim crom C18200.

Đĩa Hàn Seam

Ứng dụng C18150

  • Điện trở hàn, công tắc điện
  • Bánh hàn lăn, đầu hàn điểm
  • Bạc lót, ống lót, giá hàn điểm và hàn lăn
  • Thanh dẫn điện
  • ...

Kích thước đồng hợp kim crom C18150

  • Thanh tròn từ Ф3x1000mm~Ф100x1000mm
  • Tấm PL10x300x500mm~PL50x300x500mm
  • Thanh vuông 12x12mm,15x15mm, 20x20mm, 25x25mm....
  • Thanh chữ nhật 10x100x1000mm, 15x100x1000mm, 20x100x1000mm, 25x100x1000mm, 25x65x1000mm, 25x80x1000mm, 35x55x1000mm

Đồng hợp kim crom CuZr1Cr

Mọi thông tin báo giá và đặt hàng xin liên hệ:
Công ty TNHH Kojako Việt Nam
Google Maps Kojako Việt Nam   7/4A3 Linh Đông, P. Linh Đông, Thủ Đức, TPHCM
Email - Kojako Việt Nam    sales@kojako.com
Hotline Kojako Việt Nam    0931 278 843  |  Bộ phận Kinh doanh
Hotline Kojako Việt Nam    0931 278 843  |  Bộ phận Kỹ thuật

Sản phẩm liên quan

Đồng nguyên chất (Cu) |98.0 ~ 99.0% Chromium (Cr)| 0.5 ~ 1.5% Ziconium (Zr) |0.1 ~ 0.3% Electrical Conductivity (%IACS) |70.0 ~ 85.0% Sức căng ( Tensile strength)| 440 ~ 590 N/m2 Hệ số giãn nở nhiệt ×106/K(20~300℃) |15~ 25 Tỉ trọng| 8.89 Giới hạn nóng chảy| 1080 C Giới hạn kết tinh |1070 C Modul đàn hỗi (kN/mm2)| 117000 Độ dẫn nhiệt| 187.0 Btu Độ cứng| 75 ~ 88 HRB
Đồng nguyên chất (Cu)| 98.0 ~ 99.0% Chromium (Cr) |0.5 ~ 1.5% Ziconium (Zr)| 0.1 ~ 0.3% Electrical Conductivity (%IACS) |70.0 ~ 85.0% Sức căng ( Tensile strength) |440 ~ 590 N/m2 Hệ số giãn nở nhiệt ×106/K(20~300℃) |15~ 25 Tỉ trọng |8.89 Giới hạn nóng chảy| 1080 C Giới hạn kết tinh |1070 C Modul đàn hỗi (kN/mm2)| 117000 Độ dẫn nhiệt |187.0 Btu Độ cứng |75 ~ 88 HRB Xuất xứ | JAPAN
Đồng nguyên chất (Cu) | 98.0 ~ 99.0% Chromium (Cr) | 0.5 ~ 1.5% Ziconium (Zr) | 0.05 ~ 0.25% Electrical Conductivity (%IACS) | 80.0 ~ 85.0% Sức căng ( Tensile strength) | 50 ~ 70 KSI Hệ số giãn nở nhiệt ×106/K(20~300℃) | 16.45 Tỉ trọng | 8.89 Giới hạn nóng chảy | 1080 C Giới hạn kết tinh | 1070 C Modul đàn hỗi (kN/mm2) | 117000 Độ dẫn nhiệt | 187.0 Btu Độ cứng | 73 ~ 85 HRB
ĐỒNG HỢP KIM CHROMIUM CZ5 JIS Z3234 Đồng Hợp Kim Chromium CZ-5 JIS  Z3234 có hàm lượng đồng-crom-zirconium cao, độ bền nhiệt lớn phù hợp nhất điện cực hàn điểm - đĩa hàn lăn. Đặc biệt, Đồng Hợp Kim Chromium CZ-5 JIS  Z3234 có khả năng chống mài mòn nhiệt rất cao và có thể hàn thép tấm được xử lý bề mặt dày.
Đã thêm vào giỏ hàng