Đồng Hợp Kim Chromium

Sắp xếp:


ĐỒNG HỢP KIM CHROMIUM C18200 Đồng Hợp Kim Chromium C18200 là hợp kim đồng chính được sử dụng để hàn điểm và đường hàn điện trở. Đồng Hợp Kim Chromium C18200 có độ dẫn điện cao, đạt được các đặc tính tối ưu từ cả xử lý nhiệt và gia công nguội. Đồng Hợp Kim Chromium C18200 có khả năng chống làm mềm ở nhiệt độ cao cùng với độ bền và độ cứng tốt. Ngoài các ứng dụng hàn điện trở, Đồng Hợp Kim Chromium C18200 còn được sử dụng cho nhiều ứng dụng điện đòi hỏi khả năng chống biến dạng ở nhiệt độ cao.
ĐỒNG HỢP KIM CHROMIUM CZ5 JIS Z3234 Đồng Hợp Kim Chromium CZ-5 JIS  Z3234 có hàm lượng đồng-crom-zirconium cao, độ bền nhiệt lớn phù hợp nhất điện cực hàn điểm - đĩa hàn lăn. Đặc biệt, Đồng Hợp Kim Chromium CZ-5 JIS  Z3234 có khả năng chống mài mòn nhiệt rất cao và có thể hàn thép tấm được xử lý bề mặt dày.
ĐẦU HÀN BẤM ĐỒNG HỢP KIM CHROMIUM C18150 RWMA Đầu hàn bấm hay Điện cực hàn bấm Đồng hợp kim Chromium C18150 RWMA được sử dụng phổ biến để gia công hàn các tâm thép lại với nhau, những mối hàn có độ thẩm mỹ cao không có vết và khá ngấu, bền chắc. Đặc biệt, Hàn bấm (spot welding) có hiệu suất hàn nhanh 2~3 giây cho một hoặc nhiều mối hàn cùng lúc. Đầu hàn bấm Đồng hợp kim Chromium C18150 RWMA Kojako Việt Nam cung cấp có độ cứng cao - chống mài mòn & chống dính cực tốt - chịu nhiệt độ tập chung lớn.
ĐĨA HÀN ĐỒNG HỢP KIM CHROMIUM C18150 RWMA Đĩa hàn lăn đồng hợp kim chromium C18150 RWMA có độ dẫn nhiệt và điện cao đạt tới 80% IACS@ 68°F chuyên dụng hàn các tấm thép, bồn và bể inox. Đĩa hàn lăn C18150 có độ cứng cao tới 85HRB với khả năng chống dính và chống mài mòn tốt - chịu nhiệt cao.
ĐỒNG HỢP KIM CHROMIUM C18150 RWMA Đồng Hợp Kim Chromium C18150 RWMA Class 2 chuyên dụng cho Điện cực hàn Bấm (spot welding electrodes) - Điện cực Bánh hàn lăn (Resistance seam welding wheels) - Khuân ép nhựa. Đồng Chromium C18150 chịu nhiệt cao, chống mài mòn nhiệt và độ cứng cao đến 85HRB.
ĐỒNG HỢP KIM CHROMIUM C18150 RWMA THANH TRÒN Đồng hợp kim chromium C18150 RWMA thanh tròn đặc là hợp kim giữa đồng - chromium - Zircomium mà hàm lượng chromium (Cr) chưa 0.6 ~ 1.2%. Đồng hợp kim chromium thanh tròn luôn đạt độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và tính dẫn điện cao. Độ bền - độ cứng của đồng crom cao gấp đôi đồng nguyên chất nhưng độ dẫn điện chỉ chiếm 85% IACS. Loại này có nhiều tên gọi khác nhau theo tiêu chuẩn quốc tế công nhận như CZ-5, C18150, MC1Z, CW 106C.
Bánh Hàn Lăn
Đồng nguyên chất (Cu) | 98.0 ~ 99.0% Chromium (Cr) | 0.5 ~ 1.5% Ziconium (Zr) | 0.05 ~ 0.25% Electrical Conductivity (%IACS) | 80.0 ~ 85.0% Sức căng ( Tensile strength) | 50 ~ 70 KSI Hệ số giãn nở nhiệt ×106/K(20~300℃) | 16.45 Tỉ trọng | 8.89 Giới hạn nóng chảy | 1080 C Giới hạn kết tinh | 1070 C Modul đàn hỗi (kN/mm2) | 117000 Độ dẫn nhiệt | 187.0 Btu Độ cứng | 73 ~ 85 HRB
Đồng nguyên chất (Cu) | 98.0 ~ 99.0% Chromium (Cr) | 0.5 ~ 1.5% Ziconium (Zr) | 0.05 ~ 0.25% Electrical Conductivity (%IACS) | 80.0 ~ 85.0% Sức căng ( Tensile strength) | 50 ~ 70 KSI Hệ số giãn nở nhiệt ×106/K(20~300℃) | 16.45 Tỉ trọng | 8.89 Giới hạn nóng chảy | 1080 C Giới hạn kết tinh | 1070 C Modul đàn hỗi (kN/mm2) | 117000 Độ dẫn nhiệt | 187.0 Btu Độ cứng | 75 ~ 85 HRB
Đồng nguyên chất (Cu) | 98.0 ~ 99.0% Chromium (Cr) | 0.5 ~ 1.5% Ziconium (Zr) | 0.05 ~ 0.25% Electrical Conductivity (%IACS) | 80.0 ~ 85.0% Sức căng ( Tensile strength) | 50 ~ 70 KSI Hệ số giãn nở nhiệt ×106/K(20~300℃) | 16.45 Tỉ trọng | 8.89 Giới hạn nóng chảy | 1080 C Giới hạn kết tinh | 1070 C Modul đàn hỗi (kN/mm2) | 117000 Độ dẫn nhiệt | 187.0 Btu Độ cứng | 73 ~ 85 HRB Nhà sản xuất | KOREA - JAPAN
Đồng nguyên chất (Cu) | 98.0 ~ 99.0% Chromium (Cr) | 0.5 ~ 1.5% Ziconium (Zr) | 0.05 ~ 0.25% Electrical Conductivity (%IACS) | 80.0 ~ 85.0% Sức căng ( Tensile strength) | 50 ~ 70 KSI Hệ số giãn nở nhiệt ×106/K(20~300℃) | 16.45 Tỉ trọng | 8.89 Giới hạn nóng chảy | 1080 C Giới hạn kết tinh | 1070 C Modul đàn hỗi (kN/mm2) | 117000 Độ dẫn nhiệt | 187.0 Btu Độ cứng | 73 ~ 85 HRB
Đồng nguyên chất (Cu)| 98.0 ~ 99.0% Chromium (Cr) |0.5 ~ 1.5% Ziconium (Zr)| 0.1 ~ 0.3% Electrical Conductivity (%IACS) |70.0 ~ 85.0% Sức căng ( Tensile strength) |440 ~ 590 N/m2 Hệ số giãn nở nhiệt ×106/K(20~300℃) |15~ 25 Tỉ trọng |8.89 Giới hạn nóng chảy| 1080 C Giới hạn kết tinh |1070 C Modul đàn hỗi (kN/mm2)| 117000 Độ dẫn nhiệt |187.0 Btu Độ cứng |75 ~ 88 HRB Xuất xứ | JAPAN

Hiển thị 1 - 12 / 14 kết quả

Đã thêm vào giỏ hàng