Đồng Hợp Kim Chromium C18150 RWMA


ĐỒNG HỢP KIM CHROMIUM C18150 RWMA

Đồng Hợp Kim Chromium C18150 RWMA Class 2 chuyên dụng cho Điện cực hàn Bấm (spot welding electrodes) - Điện cực Bánh hàn lăn (Resistance seam welding wheels) - Khuân ép nhựa. Đồng Chromium C18150 chịu nhiệt cao, chống mài mòn nhiệt và độ cứng cao đến 85HRB.


Còn hàng

TỔNG QUAN - ĐỒNG HỢP KIM CHROMIUM C18150 RWMA

Đồng hợp kim chromium C18150 RWMA là đồng có độ dẫn điện cao, độ bền cao do kết hợp với kim loại chromium. Đồng chromium C18150 có thể xử lý nhiệt để tăng cứng chống lại hiện tượng mềm dẻo khi sử dụng làm việc tại nơi nhiệt độ tập chung cao và trên 500°C. Đồng C18150 khá thích hợp và thông dụng làm điện cực hàn điểm và hàn lăn (hàn đường dài hay gọi là hàn seam). Đặc biệt, do có độ cứng cao và dẫn nhiệt tốt nên Đồng C18150 cũng được làm các bộ phận khuôn nhựa và các ứng dụng khác đòi hỏi độ dẫn điện và nhiệt tuyệt đối tốt, độ bền cao và khả năng chống mài mòn ở nhiệt độ cao.

Đồng Hợp Kim Chromium C18150 Class 2
Đồng Hợp Kim Chromium C18150 RWMA Class 2

Điện cực hàn điểm (spot welding electrodes) và Điện cực Hàn seam (seam welding electrodes) Đồng hợp kim chromium C18150 RWMA, sử dụng khí hàn tiếp xúc rất ít khi xảy ra tình trạng bị dính, bởi nó thành phần kim loại Zirconium (Zr) nên có khả năng chống biến dạng tốt hơn so với điện cực đồng chromium C18200. Đồng chromium C18150 có thể được sử dụng hoàn hảo hơn C18200 nên Đồng hợp kim chromium C18200 RWMA ít được sử dụng hiện nay.

Đĩa Hàn Lăn Đồng Hợp Kim Chromium C18150 Class 2
Đĩa Hàn Lăn Đồng Hợp Kim Chromium C18150 RWMA class 2

Kết luận: Đồng hợp kim chromium C18150 RWMA ứng dụng chính dùng để làm Điện cực hàn điểm - hàn lăn cho thép cán nguội, thép cán nóng, thép mạ niken, thép mạ kẽm và nhôm kẽm, hợp kim niken, Monel, bạc niken và thép không gỉ.

ĐẶC TÍNH - ĐỒNG HỢP KIM CHROMIUM C18150 RWMA

Chemical Properties

Mechanical Properties

Copper (Cu) Chromium (Cr)  Zirconium (Zr) Hardness (HRB) Tensile Strength (MPa)

Yield Strength (Mpa)

Elongation
98 ~ 99% 0.5 ~ 1.5% 0.05 ~ 0.25% 73 ~ 87 max. 565 max. 579 min. 13%

Physical Properties

Metric Units Imperial Units
Melting Point (Liquidus) 1080°C 1976°F
Melting Point (Solidus) 1070°C 1958°F
Density 8.89 gm/cm³ @ 20°C 0.321 lb/in³ @ 68°F
Specific Gravity 8.89 8.89
Coefficient of Thermal Expansion 16.45 x 10 -6 / °C (20-300°C) 9.5 x 10 -6 / °F (68-392°F)
Themal Conductivity 323.9 W/m. °K @ 20°C 187.0 BTU/ft²/ft/hr/°F @ 68°F
Electrical Conductivity 0.464 MegaSiemens/cm @ 20°C 80% IACS@ 68°F
Modulus of Elasticity (tension) 117,200 MPa 17,000ksi

Láp Đồng Hợp Kim C18150
Láp Đồng Hợp Kim C18150 RWMA Class 2

CÔNG DỤNG - ĐỒNG HỢP KIM CHROMIUM C18150 RWMA

Hợp kim đồng chromium C18150 có khả năng tạo hình nguội tuyệt vời và khả năng gia công nóng tốt nên Đồng C18150 được sử dụng trong các ứng dụng trong ngành công nghiệp như sau:

  1. Điện cực hàn điện trở và Bánh xe hàn / Đĩa hàn lăn/ Đĩa hàn seam
  2. Điện cực hàn điểm, Điện cực hàn bấm / Điện cực hàn tiếp xúc
  3. Chuyển mạch bánh răng và đầu nối cáp, bộ phận ngắt mạch
  4. Đồng thanh cái dẫn điện, Đầu cos cáp điện và Chi tiết cho máy cắt điện
  5. Khuôn ép nhựa, Khuân hàn, Khuân ép...

Điện Cực Hàn Bấm Đồng Hợp Kim C18150
Điện Cực Hàn Bấm Đồng Hợp Kim C18150 RWMA Class 2

Để tư vấn - Báo giá - Đặt hàng Đồng Hợp Kim Chromium C18150 RWMA Class 2, xin quý khách hàng liên hệ trực tiếp qua Hotline - Zalo - Email hoặc tới trực tiếp Công ty TNHH Kojako Việt Nam theo thông tin hiển thị dưới đây. Xin chân thành cảm ơn quý khách hàng đã tin tưởng vs ủng hộ trong nhưng năm vừa qua.

Mọi thông tin báo giá và đặt hàng xin liên hệ:
Công ty TNHH Kojako Việt Nam
Google Maps Kojako Việt Nam   7/4A3 Linh Đông, P. Linh Đông, Thủ Đức, TPHCM
Email - Kojako Việt Nam    sales@kojako.com
Hotline Kojako Việt Nam    0931 278 843  |  Bộ phận Kinh doanh
Hotline Kojako Việt Nam    0931 278 843  |  Bộ phận Kỹ thuật

Sản phẩm liên quan

Đồng Hợp Kim Chromium C18150 Chuyên Dụng Điện Cực Hàn Bấm - Đĩa Hàn Lăn. Đồng nguyên chất (Cu) | 98.0 ~ 99.0% Chromium (Cr) | 0.5 ~ 1.5% Ziconium (Zr) | 0.05 ~ 0.25% Electrical Conductivity (%IACS) | 80.0 ~ 85.0% Sức căng ( Tensile strength) | 50 ~ 70 KSI Hệ số giãn nở nhiệt ×106/K(20~300℃) | 16.45 Tỉ trọng | 8.89 Giới hạn nóng chảy | 1080 C Giới hạn kết tinh | 1070 C Modul đàn hỗi (kN/mm2) | 117000 Độ dẫn nhiệt | 187.0 Btu Độ cứng | 73 ~ 85 HRB
Đồng nguyên chất (Cu) | 98.0 ~ 99.0% Chromium (Cr) | 0.5 ~ 1.5% Ziconium (Zr) | 0.05 ~ 0.25% Electrical Conductivity (%IACS) | 80.0 ~ 85.0% Sức căng ( Tensile strength) | 50 ~ 70 KSI Hệ số giãn nở nhiệt ×106/K(20~300℃) | 16.45 Tỉ trọng | 8.89 Giới hạn nóng chảy | 1080 C Giới hạn kết tinh | 1070 C Modul đàn hỗi (kN/mm2) | 117000 Độ dẫn nhiệt | 187.0 Btu Độ cứng | 73 ~ 85 HRB
Đồng nguyên chất (Cu) | 98.0 ~ 99.0% Chromium (Cr) | 0.5 ~ 1.5% Ziconium (Zr) | 0.05 ~ 0.25% Electrical Conductivity (%IACS) | 80.0 ~ 85.0% Sức căng ( Tensile strength) | 50 ~ 70 KSI Hệ số giãn nở nhiệt ×106/K(20~300℃) | 16.45 Tỉ trọng | 8.89 Giới hạn nóng chảy | 1080 C Giới hạn kết tinh | 1070 C Modul đàn hỗi (kN/mm2) | 117000 Độ dẫn nhiệt | 187.0 Btu Độ cứng | 75 ~ 85 HRB
Bánh Hàn Lăn
ĐỒNG HỢP KIM CHROMIUM C18150 RWMA THANH TRÒN Đồng hợp kim chromium C18150 RWMA thanh tròn đặc là hợp kim giữa đồng - chromium - Zircomium mà hàm lượng chromium (Cr) chưa 0.6 ~ 1.2%. Đồng hợp kim chromium thanh tròn luôn đạt độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và tính dẫn điện cao. Độ bền - độ cứng của đồng crom cao gấp đôi đồng nguyên chất nhưng độ dẫn điện chỉ chiếm 85% IACS. Loại này có nhiều tên gọi khác nhau theo tiêu chuẩn quốc tế công nhận như CZ-5, C18150, MC1Z, CW 106C.
ĐĨA HÀN ĐỒNG HỢP KIM CHROMIUM C18150 RWMA Đĩa hàn lăn đồng hợp kim chromium C18150 RWMA có độ dẫn nhiệt và điện cao đạt tới 80% IACS@ 68°F chuyên dụng hàn các tấm thép, bồn và bể inox. Đĩa hàn lăn C18150 có độ cứng cao tới 85HRB với khả năng chống dính và chống mài mòn tốt - chịu nhiệt cao.
Đã thêm vào giỏ hàng