ĐỒNG HỢP KIM

ĐỒNG HỢP KIM

Sắp xếp:


Đồng nguyên chất (Cu) |98.0 ~ 99.0% Chromium (Cr)| 0.5 ~ 1.5% Ziconium (Zr) |0.1 ~ 0.3% Electrical Conductivity (%IACS) |70.0 ~ 85.0% Sức căng ( Tensile strength)| 440 ~ 590 N/m2 Hệ số giãn nở nhiệt ×106/K(20~300℃) |15~ 25 Tỉ trọng| 8.89 Giới hạn nóng chảy| 1080 C Giới hạn kết tinh |1070 C Modul đàn hỗi (kN/mm2)| 117000 Độ dẫn nhiệt| 187.0 Btu Độ cứng| 75 ~ 88 HRB
Đồng Hợp Kim Chromium C18150 Chuyên Dụng Điện Cực Hàn Bấm - Đĩa Hàn Lăn. Đồng nguyên chất (Cu) | 98.0 ~ 99.0% Chromium (Cr) | 0.5 ~ 1.5% Ziconium (Zr) | 0.05 ~ 0.25% Electrical Conductivity (%IACS) | 80.0 ~ 85.0% Sức căng ( Tensile strength) | 50 ~ 70 KSI Hệ số giãn nở nhiệt ×106/K(20~300℃) | 16.45 Tỉ trọng | 8.89 Giới hạn nóng chảy | 1080 C Giới hạn kết tinh | 1070 C Modul đàn hỗi (kN/mm2) | 117000 Độ dẫn nhiệt | 187.0 Btu Độ cứng | 73 ~ 85 HRB
Đồng nguyên chất (Cu) | 57.0 ~ 61.0% Chì (Pb) | 1.8 ~ 3.7% Sắt (Fe) | max. 0.50% Thiếc (Sn) | max. 0.50% Kẽm (Zn) | 34.3 ~ 41.2% Yield strength(MPa.min) | 110 ~ 480 Tensile strength(MPa.min) | 330 ~ 590 Elongation(%, min) | 3 ~ 28 Hardness(HV, min) | 80 ~ 180
Đồng Đỏ Nguyên Chất C10200 / Cu-OFC là vật liệu đồng nguyên chất đến 99.99% là đồng và là loại đặc biệt nhất trong ngành công nghiệp, được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng điện tử, cơ khí và xây dựng. Với tính chất vượt trội và độ bền cao, Đồng đỏ Nguyên chất C10200 đã khẳng định được vị thế của mình trong việc thay thế các vật liệu khác bằng đặc tính có độ dẫn điện đạt 101% IACS. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu vê ứng dụng và đặc tính của vật liệu Đồng đỏ Nguyên chất C10200 / Cu-OFC.
Đã thêm vào giỏ hàng