C95800 (CAC703/ALBC3)
Đồng hợp kim Nhôm Nickel C95800
Thành Phần Vật Liệu
Copper (Cu) | 79% min |
Lead (Pb) | max. 0.030% |
Furrum (Fe) | 3.5 ~ 4.5% |
Nickel (Ni) | 4.0 ~ 5.0% |
Manganum (Mn) | 0.8 ~ 1.5% |
Alluminium (Al) | 8.5 ~ 9.5% |
Silic (Si) | max. 0.1% |
0.2% Proof Stress(N/㎟) | 240 min |
Tensile Strength(Mpa, min.) | 585 min |
Elongation(min. %) | 15 min |
Hardness | min. 150 HRB |
Ứng dụng
Đồng hợp kim Nhôm - Nickel C95800 (CAC703 / ALBC3) được sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực công nghiệp nặng và nhẹ, đặc biệt công nghiệp hóa chất. Chúng được sản xuất để phục vụ gia công chế tạo máy móc và chi tiết, vật tư thay thế cho máy bay, tàu thủy hàng hải và quân sự.
Ưu điểm Đồng hợp kim Nhôm - Nickel C95800 (CAC703 / ALBC3) làm việc trong môi trường chịu tải trọng lớn, va đập và nhiệt độ cao, khả năng chống mài mòn và ăn mòn hóa chất tốt. Nên nó có thể chịu lực tốt và độ bền, cường độ nén và độ giãn dài luôn đảm bảo, độ cứng rất cao. Bên cạnh đó, cho ta khả năng gia công cơ khí và gia công hàn rất tuyệt với.
Có thể nói Đồng hợp kim Nhôm - Nickel C95800 này cho ta một trong những loại đồng hợp kim có nhiều ưu việt, bởi sự khác biệt ở đây có thành phần nickel (Ni), nó đã tạo nên một loại Đồng hợp kim có cơ tính cao và thêm một phương pháp xử lý nhiệt (Heat treatment) sau khi tạo phôi đã làm cho sản phẩm càng hoàn hảo hơn.
Đồng hợp kim Nhôm - Nickel C95800 (CAC703 / ALBC3) được ứng dụng để gia công:
- Bạc lót trục / Bushings
- Bợ trục / Bearings
- Bánh răng / Gears
- Bạc trượt / Slidding guiders
- Bộ phận mòn / Worn parts
- Cánh chân vịt tàu thủy / Impellers for ship
- Chi tiết, vật tư thay thế cho máy bơm / Pump parts
- Chi tiết, vật tư thay thế cho van / Valve parts
TP.Hồ Chí Minh: