C18150 - Class II
Đồng Hợp Kim Chromium
Thành Phần Vật Liệu
Đồng Hợp Kim Chromium C18150 Chuyên Dụng Điện Cực Hàn Bấm - Đĩa Hàn Lăn. | |
Copper (Cu) | 98.0 ~ 99.0% |
Chromium (Cr) | 0.5 ~ 1.5% |
Zirconium (Zr) | 0.05 ~ 0.25% |
Electrical Conductivity (%IACS) | 80.0 ~ 85.0% |
Tensile strength | 50 ~ 70 KSI |
Hệ số giãn nở nhiệt ×106/K(20~300℃) | 16.45 |
Tỉ trọng | 8.89 |
Giới hạn nóng chảy | 1080 C |
Giới hạn kết tinh | 1070 C |
Modul đàn hỗi (kN/mm2) | 117000 |
Độ dẫn nhiệt | 187.0 Btu |
Độ cứng | 75 ~ 85 HRB |
Ứng dụng
Đồng Crom / Đồng Hợp Kim Chromium dạng tấm chuyên dụng dùng làm Điện cực hàn bấm - Đĩa Hàn Lăn và Một số chi tiết trong ngành tàu thủy, tàu không gian con thoi. Đồng Crom này khá đặc biệt có độ cứng cao - Chịu mài mòn tốt - Chịu nhiệt độ làm việc tập trung cao. Những đặc tính này làm cho Đồng Crom trở thành một lựa chọn tuyệt vời để sử dụng trong các điện cực hàn điện trở. Một trong những ưu điểm chính của điện cực Đồng crom là tính dẫn nhiệt cao. Đặc tính này cho phép điện cực truyền nhiệt nhanh chóng và hiệu quả đến phôi, đảm bảo mối hàn chắc chắn. Các điện cực bằng Đồng crom cũng có nhiệt độ nóng chảy cao, khiến chúng có khả năng chống biến dạng và cho phép sử dụng lâu dài.
Một ưu điểm khác của điện cực Đồng Crom là độ bền của chúng. Chúng có thể chịu được áp suất và ứng suất cao của hàn điện trở mà không bị xuống cấp hoặc biến dạng. Điều này có nghĩa là chúng có thể được sử dụng trong một thời gian dài trước khi cần phải thay thế, điều này có thể giúp giảm chi phí tổng thể của quy trình hàn.
Đồng Crom Dạng tấm C18150 RWMA Class II hiện có rất nhiều kích thước sản phẩm từ nhỏ đến lớn và chiều dài trung bình 1000mm, chiều dày tối thiểu 10mmm và lớn nhất 80mm. Bề rộng có thể cắt theo yêu cầu của từng đơn hàng hay yêu cầu của từng khách hàng cụ thể. Tuy nhiên, bề rộng tiêu chuẩn là 300~500mm và nếu rộng hơn nữa Kojako hoàn toàn có thể đáp ứng. Nếu quý khách hàng có những yêu cầu cụ thể, xin hãy liên hệ với Kojako để được tư vấn và tối ưu chi phí cho khách hàng.
ISO 9001 : 2015 CERTIFICATE