C18150 RWMA

Sắp xếp:


ĐĨA HÀN ĐỒNG HỢP KIM CHROMIUM C18150 RWMA Đĩa hàn lăn đồng hợp kim chromium C18150 RWMA có độ dẫn nhiệt và điện cao đạt tới 80% IACS@ 68°F chuyên dụng hàn các tấm thép, bồn và bể inox. Đĩa hàn lăn C18150 có độ cứng cao tới 85HRB với khả năng chống dính và chống mài mòn tốt - chịu nhiệt cao.
ĐỒNG HỢP KIM CHROMIUM C18150 RWMA Đồng Hợp Kim Chromium C18150 RWMA Class 2 chuyên dụng cho Điện cực hàn Bấm (spot welding electrodes) - Điện cực Bánh hàn lăn (Resistance seam welding wheels) - Khuân ép nhựa. Đồng Chromium C18150 chịu nhiệt cao, chống mài mòn nhiệt và độ cứng cao đến 85HRB.
ĐỒNG HỢP KIM CHROMIUM C18150 RWMA THANH TRÒN Đồng hợp kim chromium C18150 RWMA thanh tròn đặc là hợp kim giữa đồng - chromium - Zircomium mà hàm lượng chromium (Cr) chưa 0.6 ~ 1.2%. Đồng hợp kim chromium thanh tròn luôn đạt độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và tính dẫn điện cao. Độ bền - độ cứng của đồng crom cao gấp đôi đồng nguyên chất nhưng độ dẫn điện chỉ chiếm 85% IACS. Loại này có nhiều tên gọi khác nhau theo tiêu chuẩn quốc tế công nhận như CZ-5, C18150, MC1Z, CW 106C.
Bánh Hàn Lăn
Đồng nguyên chất (Cu) | 98.0 ~ 99.0% Chromium (Cr) | 0.5 ~ 1.5% Ziconium (Zr) | 0.05 ~ 0.25% Electrical Conductivity (%IACS) | 80.0 ~ 85.0% Sức căng ( Tensile strength) | 50 ~ 70 KSI Hệ số giãn nở nhiệt ×106/K(20~300℃) | 16.45 Tỉ trọng | 8.89 Giới hạn nóng chảy | 1080 C Giới hạn kết tinh | 1070 C Modul đàn hỗi (kN/mm2) | 117000 Độ dẫn nhiệt | 187.0 Btu Độ cứng | 75 ~ 85 HRB
Đồng nguyên chất (Cu) | 98.0 ~ 99.0% Chromium (Cr) | 0.5 ~ 1.5% Ziconium (Zr) | 0.05 ~ 0.25% Electrical Conductivity (%IACS) | 80.0 ~ 85.0% Sức căng ( Tensile strength) | 50 ~ 70 KSI Hệ số giãn nở nhiệt ×106/K(20~300℃) | 16.45 Tỉ trọng | 8.89 Giới hạn nóng chảy | 1080 C Giới hạn kết tinh | 1070 C Modul đàn hỗi (kN/mm2) | 117000 Độ dẫn nhiệt | 187.0 Btu Độ cứng | 73 ~ 85 HRB
Đồng Hợp Kim Chromium C18150 Chuyên Dụng Điện Cực Hàn Bấm - Đĩa Hàn Lăn. Đồng nguyên chất (Cu) | 98.0 ~ 99.0% Chromium (Cr) | 0.5 ~ 1.5% Ziconium (Zr) | 0.05 ~ 0.25% Electrical Conductivity (%IACS) | 80.0 ~ 85.0% Sức căng ( Tensile strength) | 50 ~ 70 KSI Hệ số giãn nở nhiệt ×106/K(20~300℃) | 16.45 Tỉ trọng | 8.89 Giới hạn nóng chảy | 1080 C Giới hạn kết tinh | 1070 C Modul đàn hỗi (kN/mm2) | 117000 Độ dẫn nhiệt | 187.0 Btu Độ cứng | 73 ~ 85 HRB
Đã thêm vào giỏ hàng