C93200 (SAE660)

Đồng Hợp Kim C93200 SAE660

C93200 (SAE660)

Thành Phần Vật Liệu

Đồng Hợp Kim C93200 SAE660 Chuyên Dụng G/C Bạc Lót, Bạc Trượt, Bánh Răng, Chi Tiết Bơm & Van, Đai Ốc Và Trục Vít Me.
Copper (Cu) 81.0 ~ 85.0%
Tin (Sn) 6.3 ~ 7.5%
Lead (Pb) 6.0 ~ 8.0%
Zicum (Zn) 2.0 ~ 4.0%
Furrum (Fe) max. 0.20%
Nickel (Ni) ma. 1.0%
Stibium (Sb) max. 0.35%
Phosphor (P) max. 1.50
Sulfur (S) max. 0.08%
Alluminium (Al) max. 0.005%
Silic (Si) max. 0.005%
Tensile Strength(Mpa, min.) 241
0.5% Yield Strength(MPa, min.) 138
Elongation(min. %) 10

Ứng dụng

Đồng hợp kim Thiếc C92300 (SAE660) là hợp chất hóa học của Đồng nguyên chất với Thiếc và Chì nhưng thành phần hóa học của 02 nguyên tố kim loại này rất cao, do đó, chúng được gọi là Đồng hợp kim chì - thiếc cao. Đồng Hợp Kim C93200 đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng đòi hỏi tính ổn định và hiệu suất cao trong ngành công nghiệp ngày nay. Ưu điểm Đồng Hợp Kim C93200 có khả năng chống ăn mòn tốt, giúp bảo vệ các bề mặt của trục dẫn động khỏi sự phá hủy do tác nhân hóa học gây ra. Khả năng chống va đập của loại hợp kim này cũng được đánh giá cao, độ tin cậy giúp gia tăng tuổi thọ của các hệ thống thiết bị dẫn động, nên việc sử dụng Đồng Hợp Kim C93200 là một lựa chọn hoàn hảo.

C93200 SAE660 SAE660 C932

Đồng hợp kim C92300 có đặc tính đặc biệt chống ma sát và mài mòn rất cao, cơ tính và độ cứng đạt được khá tuyệt vời nhưng độ bền dẻo cũng không bị ảnh hưởng, đặc biệt  Đồng hợp kim này cón có khả năng gia công cơ khí rất tốt. Bởi những ưu điểm này, Đồng hợp kim Thiếc C92300 luôn được lựa chọn để ứng dụng gia công những chi tiết máy và bộ phận máy móc như vòng bi, ống lót trục, bạc lót, bánh răng, bánh xích, cánh bơm, tấm trượt & thanh trượt, chi tiết, phụ kiện và vòng đệm cho máy móc thiết bị tự động hóa, hay các chi tiết thay thế cho hệ thống thủy lực nâng hạ, chân vịt tàu thủy, trục chân vịt tàu thủy

Ngoài ra, Đồng hợp kim C92300 được sử dụng để gia công những chi tiết tĩnh và động cho hầu hết máy bơm pittong, máy bơm xilanh thủy lực, máy móc sản xuất công nghiệp nặng và nhẹ... vô số những ứng dụng cho mục đích cơ khí khác nữa.

Đồng hợp kim thiếc C93200 (SAE660)

Đồng Hợp Kim C93200 SAE660 là một loai vật liệu tối ưu, linh hoạt và đáng tin cậy, có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng cả công nghiệp và dân dụng. Sự kết hợp độc đáo giữa sức mạnh, độ bền và khả năng chống ăn mòn khiến nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều ngành công nghiệp. Đồng thời, Đồng Hợp Kim C93200 SAE660 là vật liệu đồng hợp kim thiếc (Tin bronze) chuyên dụng dùng để gia công làm các ổ trục, bạc lót và ống lót. Bởi Đồng C93200 có đặc tính gia công cơ khí tuyệt vời, độ cứng, độ bền và khả năng chống mài mòn tốt với chất lượng chống ma sát tuyệt tốt. Hợp kim đồng C93200 này không bị khử kẽm và có khả năng chống ăn mòn hợp lý đối với nước biển và nước muối, khiến nó phù hợp với các bộ phận bơm và van. Vật liệu Đồng C93200 thích hợp cho các Bạc lót, Ống lót chịu tải trọng và tốc độ trung bình, độ bền của nó tăng cao tối ưu khi được bôi trơn đầy đủ. Đồng C93200 SAE 660 có các thành phần rất giống với đồng LG2 hay Đồng Hợp Kim BC6 mặc dù có tỷ lệ hơi khác một chút. Điều này có nghĩa là cả hai kim loại có thể được sử dụng thay thế cho nhau trong hầu hết các trường hợp hoặc ứng dụng.

Gunmetal Bronze C93200 Đồng SAE660 C932

Thành phần Đồng Hợp Kim SAE660 C93200 cũng như các điều kiện đúc được kiểm soát chặt chẽ. Tất cả các sản phẩm Đồng Hợp Kim Kojako Việt Nam cung cấp đều được sản xuất bằng kỹ thuật đúc ly tâm hoặc liên tục được kiểm soát tinh vi tiên tiến để đảm bảo độ cứng và độ bền vượt trội so với phương pháp đúc cát truyền thống. Điều này cũng có nghĩa là vật liệu có cấu trúc hạt mịn và không có bất ký khuyết tật hay dỗ khí xảy ra. Tóm lại, phương pháo đúc quyết định 90% chất lượng sản phẩm và 10% quyết định bởi thành phần đồng hợp kim đúng tỉ lệ %.

Tóm lại, ứng dụng chính của đồng C93200 dùng để gia công các chi tiết máy thiết bị truyền động không khí, Chốt Vòng đệm Vòng bi công nghiệp cho cần cẩu, Vòng bi Trunion, Vòng bi cổ cuộn, Vòng bi máy cán, Ống lót liên kết cho máy ép, Ống lót bơm nhiên liệu, Ống lót máy bơm nước, Ống lót chốt cổ tay động cơ diesel, Vòng bi rèn chuyển đổi, Hộp nhồi máy ép thủy lực, Máy ép thủy lực Lớp lót chính, Vòng bi chèn, Vòng bi, Vòng đệm lực đẩy, Máy bơm, Ống lót, Bộ phận máy, Cánh bơm, Ống lót đa năng, Phụ kiện, Thiết bị bơm, Vòng bi trục chính, Vòng bi máy công cụ, Thân van và van...

Thành phần vật liệu C93200

(%max, unless shown as range or min)

Comp.

Cu

Al

Sb

Fe

Ne+

P

Si

S

Sn

S

Zn

Min/Max

81.0-85.0

0.005

0.35

0.2

6.0-8.0

1.0

1.5

0.005

6.3-7.5

0.1

2.0-4.0

* Ni value includes Co.
* Note: Cu + Sum of Named Elements, 99.0% min.

Tiêu chuẩn áp dụng

* ASTM B505 C93200
* SAE J461, SAE J462, SAE 660 C932

Qui trình đúc

* Continuous Casting

Đặc tính cơ khí (ASTM B505)

Tensile Strength, minA

Yield Strength, at 0.5% Extension Under Load, minA

Elongation in 2 in.
or 50 mm, min, %

ksi

MPa

ksi

MPa

35

241

20

138

10

Độ bền kéo và cường độ chảy tối thiểu phải giảm 10% đối với các thanh đúc có mặt cắt ngang, độ dày, đường kính hoặc thành từ 4 inch (102 mm) trở lên. Mặt cắt ngang là đường kính của hình tròn, khoảng cách qua các mặt phẳng của hình lục giác, độ dày của hình chữ nhật và độ dày thành của ống.

Đặc tính lý tính

 

US Customary

Metric

Melting Point – Liquidus

1790 F

977 C

Melting Point – Solidus

1570 F

854 C

Density

0.322 lb/in3 at 68 F

8.91 gm/cm3 at 20 C

Specific Gravity

8.91

8.91

Electrical Resistivity

85.9 ohms-cmil/ft at 68 F

14.29 microhm-cm at 20 C

Electrical Conductivity

12 %IACS at 68 F

0.07 MegaSiemens/cm at 20 C

Thermal Conductivity

33.6 Btu · ft/(hr · ft2·°F) at 68 F

58.2 W/m ·°K at 20 C

Coefficient of Thermal Expansion

10.0·10-6 per °F (68-212 F)

18.0·10-6 per °C (20-100 C)

Specific Heat Capacity

0.09 Btu/lb/°F at 68 F

377.1 J/kg · °K at 20 C

Modulus of Elasticity in Tension

14500 ksi

100000 MPa

Tiêu chuẩn áp dụng

  • AS1565 C93200

  • ASTM B505

  • B271 – C93200

  • SAE 660


ISO 9001 : 2015 CERTIFICATE 

ISO 9001 : 2015 CERTIFICATE