Đồng Hợp Kim Thiếc C93200 SAE660
Đồng Hợp Kim Thiếc C93200 SAE660 (Gunmetal Bronze SAE660 C93200) là đồng hợp kim thiếc được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp sản xuất máy móc và thiết bị cơ khí. Đồng Hợp Kim C93200 SAE660 có tính chất tối ưu chống mài mòn, chịu nhiệt tốt và độ bền cao.
Đồng Hợp Kim Thiếc C93200 đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng đòi hỏi tính ổn định và hiệu suất cao trong ngành công nghiệp ngày nay. Ưu điểm Đồng Hợp Kim C93200 có khả năng chống ăn mòn tốt, giúp bảo vệ các bề mặt của trục dẫn động khỏi sự phá hủy do tác nhân hóa học gây ra. Khả năng chống va đập của loại hợp kim này cũng được đánh giá cao, độ tin cậy giúp gia tăng tuổi thọ của các hệ thống thiết bị dẫn động, nên việc sử dụng Đồng Hợp Kim C93200 là một lựa chọn hoàn hảo.
Gunmetal Bronze C93200
Ngoài ra, Đồng Hợp Kim C93200 là một vật liệu quan trọng trong ngành công nghiệp sản xuất máy móc và thiết bị cơ khí nhờ tính chất ổn định, hiệu suất cao và khả năng chống mài mòn, ăn mòn tốt. Đồng C93200 có chứa hàm lượng thiếc và kẽm cao, khiến nó trở thành vật liệu lý tưởng để sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ bền, độ bền và khả năng chống mài mòn. Nên thường được sử dụng trong sản xuất vòng bi, ống lót và các bộ phận khác đòi hỏi hiệu suất cao. Hơn nữa, đặc tính cơ học, Đồng Hợp Kim C93200 còn có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời nên thích hợp sử dụng trong môi trường biển, các công trình chi tiết máy trong môi trường nước muối biển hoặc các điều kiện khắc nghiệt khác. Ngoài ứng dụng trong ngành công nghiệp, màu sắc của đồng C93200 cũng khá hấp dẫn như một lựa chọn phổ biến cho các ứng dụng trang trí văn phòng nhà cửa cực đẹp.
SAE660 Leaded Tin Bronze
Nhìn chung, Đồng Hợp Kim C93200 SAE660 là một loai vật liệu tối ưu, linh hoạt và đáng tin cậy, có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng cả công nghiệp và dân dụng. Sự kết hợp độc đáo giữa sức mạnh, độ bền và khả năng chống ăn mòn khiến nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều ngành công nghiệp. Đồng thời, Đồng Hợp Kim C93200 SAE660 là vật liệu đồng hợp kim thiếc (Tin bronze) chuyên dụng dùng để gia công làm các ổ trục, bạc lót và ống lót. Bởi Đồng C93200 có đặc tính gia công cơ khí tuyệt vời, độ cứng, độ bền và khả năng chống mài mòn tốt với chất lượng chống ma sát tuyệt tốt.
SAE660 C93200 Tin Bronze
Hợp kim đồng C93200 này không bị khử kẽm và có khả năng chống ăn mòn hợp lý đối với nước biển và nước muối, khiến nó phù hợp với các bộ phận bơm và van. Vật liệu Đồng C93200 thích hợp cho các Bạc lót, Ống lót chịu tải trọng và tốc độ trung bình, độ bền của nó tăng cao tối ưu khi được bôi trơn đầy đủ. Đồng C93200 SAE 660 có các thành phần rất giống với đồng LG2 hay Đồng Hợp Kim BC6 mặc dù có tỷ lệ hơi khác một chút. Điều này có nghĩa là cả hai kim loại có thể được sử dụng thay thế cho nhau trong hầu hết các trường hợp hoặc ứng dụng.
Đồng thiếc C93200 SAE660
Thành phần Đồng Hợp Kim SAE660 C93200 cũng như các điều kiện đúc được kiểm soát chặt chẽ. Tất cả các sản phẩm Đồng Hợp Kim Kojako Việt Nam cung cấp đều được sản xuất bằng kỹ thuật đúc ly tâm hoặc liên tục được kiểm soát tinh vi tiên tiến để đảm bảo độ cứng và độ bền vượt trội so với phương pháp đúc cát truyền thống. Điều này cũng có nghĩa là vật liệu có cấu trúc hạt mịn và không có bất ký khuyết tật hay dỗ khí xảy ra. Tóm lại, phương pháo đúc quyết định 90% chất lượng sản phẩm và 10% quyết định bởi thành phần đồng hợp kim đúng tỉ lệ %.
Đồng hợp kim SAE660
Ứng dụng C93200, gồm:
Dùng để gia công các chi tiết máy thiết bị truyền động không khí, Chốt Vòng đệm Vòng bi công nghiệp cho cần cẩu, Vòng bi Trunion, Vòng bi cổ cuộn, Vòng bi máy cán, Ống lót liên kết cho máy ép, Ống lót bơm nhiên liệu, Ống lót máy bơm nước, Ống lót chốt cổ tay động cơ diesel, Vòng bi rèn chuyển đổi, Hộp nhồi máy ép thủy lực, Máy ép thủy lực Lớp lót chính, Vòng bi chèn, Vòng bi, Vòng đệm lực đẩy, Máy bơm, Ống lót, Bộ phận máy, Cánh bơm, Ống lót đa năng, Phụ kiện, Thiết bị bơm, Vòng bi trục chính, Vòng bi máy công cụ, Thân van và van...
Ống đồng hợp kim C93200 SAE660
Thành phần vật liệu C93200
(%max, unless shown as range or min)
Comp. |
Cu |
Al |
Sb |
Fe |
Ne+ |
P |
Si |
S |
Sn |
S |
Zn |
Min/Max |
81.0-85.0 |
0.005 |
0.35 |
0.2 |
6.0-8.0 |
1.0 |
1.5 |
0.005 |
6.3-7.5 |
0.1 |
2.0-4.0 |
* Ni value includes Co.
* Note: Cu + Sum of Named Elements, 99.0% min.
Tiêu chuẩn áp dụng
* ASTM B505 C93200
* SAE J461, SAE J462, SAE 660 C932
Qui trình đúc
Đặc tính cơ khí (ASTM B505)
Tensile Strength, minA |
Yield Strength, at 0.5% Extension Under Load, minA |
Elongation in 2 in. |
||
ksi |
MPa |
ksi |
MPa |
|
35 |
241 |
20 |
138 |
10 |
Độ bền kéo và cường độ chảy tối thiểu phải giảm 10% đối với các thanh đúc có mặt cắt ngang, độ dày, đường kính hoặc thành từ 4 inch (102 mm) trở lên. Mặt cắt ngang là đường kính của hình tròn, khoảng cách qua các mặt phẳng của hình lục giác, độ dày của hình chữ nhật và độ dày thành của ống.
Đặc tính lý tính
|
US Customary |
Metric |
Melting Point – Liquidus |
1790 F |
977 C |
Melting Point – Solidus |
1570 F |
854 C |
Density |
0.322 lb/in3 at 68 F |
8.91 gm/cm3 at 20 C |
Specific Gravity |
8.91 |
8.91 |
Electrical Resistivity |
85.9 ohms-cmil/ft at 68 F |
14.29 microhm-cm at 20 C |
Electrical Conductivity |
12 %IACS at 68 F |
0.07 MegaSiemens/cm at 20 C |
Thermal Conductivity |
33.6 Btu · ft/(hr · ft2·°F) at 68 F |
58.2 W/m ·°K at 20 C |
Coefficient of Thermal Expansion |
10.0·10-6 per °F (68-212 F) |
18.0·10-6 per °C (20-100 C) |
Specific Heat Capacity |
0.09 Btu/lb/°F at 68 F |
377.1 J/kg · °K at 20 C |
Modulus of Elasticity in Tension |
14500 ksi |
100000 MPa |
Tiêu chuẩn áp dụng
-
AS1565 C93200
-
ASTM B505
-
B271 – C93200
-
SAE 660
Mọi thông tin báo giá và đặt hàng xin liên hệ:
Công ty TNHH Kojako Việt Nam
7/4A3 Linh Đông, P. Linh Đông, Thủ Đức, TPHCM
sales@kojako.com
0931 278 843 | Bộ phận Kinh doanh
0931 278 843 | Bộ phận Kỹ thuật