Đồng Hợp Kim CAC406

Đồng hợp kim CAC406 là Hợp kim đồng thiếc hay còn Đồng Phosphor (Phốt Pho / Phosphor Bronze). Đồng hợp kim CAC406 này chứa các thành phần chính gồm Đồng - Thiếc - Kẽm - Chì và có đặc tính ưu việt như độ cứng trung bình nhưng độ bền rất cao, khả năng chống ăn mòn cả về hóa chất lẫn ăn mòn cơ học ma sát rất tốt, đặc biệt rất dễ dàng gia công cơ khí và khuân đúc yêu cầu chi tiết phức tạp tuyệt vời.

CAC406 Tin Bronze
Đồng Hợp Kim CAC406

Đồng hợp kim CAC406 được sử dụng trong việc gia công các chi tiết cơ khí mà chi tiết máy đòi hỏi độ bền cao, cũng như khả năng chống ăn mòn và mài mòn tốt. Đồng hợp kim CAC406 rất thích hợp sử dụng để sản xuất các linh kiện máy móc, đồ gá, van, bộ phận máy nén khí, dụng cụ cơ khí và khuôn mẫu, bạc lót, hay bánh răng cơ khí…trong ngành công nghiệp. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về đặc tính, ứng dụng và lợi ích của đồng hợp kim CAC406.

Đặc tính của đồng hợp kim CAC406

Độ cứng cao: Đồng hợp kim CAC406 có độ cứng và độ bền cao hơn so với đồng thông thường. Điều này làm cho nó trở thành một vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng cần độ cứng và độ bền cao. Ngoài ra, Đồng hợp kim CAC406 có khả năng chống mài mòn và chống va đập rất tốt.

Đồng Hợp Kim CAC406
Đồng Hợp Kim CAC406

Chống mài mòn: Đồng hợp kim CAC406 có khả năng chống mài mòn tốt, giúp gia tăng tuổi thọ và hiệu suất của các bộ phận sử dụng trong môi trường ăn mòn hoặc có tính chất mài mòn cao.

Khả năng chịu nhiệt: Đồng hợp kim CAC406 có khả năng chịu nhiệt tốt, có thể làm việc trong điều kiện nhiệt độ cao mà không mất đi tính chất cơ học và ổn định trong quá trình sử dụng.

Chống ăn mòn: Với sự tham gia của hợp kim Thiếc - Chì - Kẽm, đồng hợp kim CAC406 có khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt là trong môi trường axit. Điều này làm cho nó thích hợp cho các ứng dụng trong các ngành công nghiệp hóa chất và môi trường có tính chất ăn mòn cao hoặc cho các thiết bị nâng hạ. Với nhiều ưu điểm như vậy, Hợp kim đồng CAC406 này giúp nó chịu được áp lực và tải trọng lớn phù hợp trong ngành công nghiệp nặng ngày nay.

Dễ gia công: Đồng hợp kim CAC406 dễ dàng được gia công, cho phép tạo hình và gia công chính xác các chi tiết phức tạp. Điều này giúp tiết kiệm thời gian và chi phí trong quá trình sản xuất.

Kết luận: Đồng hợp kim CAC406 thường được sử dụng để gia công các chi tiết cơ khí có yêu cầu về độ cứng, độ bền và khả năng chống ăn mòn. Việc sử dụng đồng hợp kim CAC406 trong gia công các chi tiết cơ khí cũng phụ thuộc vào yêu cầu cụ thể của từng ứng dụng - hệ thống máy móc. Để đảm bảo đúng yêu cầu và thông số kỹ thuật CAC406, nên tham khảo tài liệu kỹ thuật cụ thể hoặc tư vấn với nhà sản xuất hoặc các chuyên gia cơ khí chuyên môn.  

Bạc Lót CAC406 BC6
Bạc Lót CAC406 BC6

Ứng dụng chính - Đồng hợp kim CAC406

Ngành hàng không và không gian: Đồng hợp kim CAC406 được sử dụng trong chế tạo các bộ phận máy bay, như bánh răng, trục, và các bộ phận chịu tải yêu cầu chịu nhiệt độ cao, chống mài mòn tốt. Do CAC406 có đặc tính cơ học và khả năng chống mài mòn ưu việt của nó giúp nâng cao độ bền và tuổi thọ của các bộ phận máy bay trong điều kiện khắc nghiệt. Hơn nữa, CAC406 còn ứng dụng cho các bộ phận trong hệ thống treo và hệ thống điều khiển của máy bay. Điều này đảm bảo tính an toàn và độ bền của máy bay trong quá trình hoạt động.

Ngành năng lượng: Với khả năng chống ăn mòn và dẫn nhiệt tốt, Đồng hợp kim CAC406 cũng được sử dụng trong việc chế tạo các bộ phận trong ngành công nghiệp năng lượng, chẳng hạn như ống dẫn dầu hoặc dòng chảy. Nó giúp tăng hiệu suất và độ bền của các hệ thống này.

CAC406 Phosphor Bronze
CAC406 Phosphor Bronze

Ngành điện tử: Đồng hợp kim CAC406 được sử dụng trong việc chế tạo các bộ phận điện tử yêu cầu độ bền và ổn định cơ học, như các ống dẫn điện và bộ chấn lưu. Đặc tính chống ăn mòn và chịu nhiệt của nó làm cho nó trở thành một vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng điện tử. Với tính dẫn điện tốt và khả năng chống ăn mòn, đồng hợp kim CAC406 được sử dụng trong chế tạo các bộ phận điện tử, như chân và kết nối của vi mạch và linh kiện điện tử. Nó giúp đảm bảo sự ổn định và độ tin cậy của các thiết bị điện tử.

Ngành công nghiệp hóa chất: Do khả năng chống ăn mòn tốt, đồng hợp kim CAC406 được sử dụng trong sản xuất và chế tạo các bình chứa, ống dẫn và các bộ phận máy móc trong ngành công nghiệp hóa chất.

Ngành công nghiệp Ôtô: Trong ngành ô tô, Đồng hợp kim CAC406 được sử dụng để sản xuất các bộ phận chịu lực, như trục hoặc rôto. Nhờ tính chất cơ học và khả năng chống ăn mòn, nó giúp nâng cao độ bền và độ cứng của các bộ phận trong hệ thống truyền động ô tô.

Ngành cơ khí chế tạo máy chính xác: Đồng hợp kim CAC406 được sử dụng trong chế tạo các bộ phận như ổ đỡ và trụ, thanh răng - bánh răng, bạc lót - bạc trượt - thanh trượt... Điều này giúp tạo ra các bộ phận chuyển động êm ái và hoàn toàn chính xác với độ bền cao và kháng mài mòn, làm tăng hiệu suất và tuổi thọ của máy móc.

Thành phần vật liệu - Đồng hợp kim CAC406 | BC6 JIS | C83600

CAC406 | BC6 JIS | C83600

Standard
%Cu    83 ~ 87      %Fe             4 ~ 6     JIS  ASTM 
%Pb    4 ~ 6   %Mn     0  BC6 C83600
%Zn    4 ~ 6   Balance     2 CAC406  
Tensile strength (N/mm²) min.195    
0.5% Yeild strength (N/mm²) min. 140    
Elogation (%) min.10    
Hardness Brinell min. 65    

 

Mọi thông tin báo giá và đặt hàng xin liên hệ:
  Công ty TNHH Kojako Việt Nam
Google Maps Kojako Việt Nam   7/4A3 Linh Đông, P. Linh Đông, Thủ Đức, TPHCM
Email - Kojako Việt Nam    sales@kojako.com
Hotline Kojako Việt Nam    0931 278 843  |  Bộ phận Kinh doanh
Hotline Kojako Việt Nam    0931 278 843  |  Bộ phận Kỹ thuật


(*) Xem thêm

Đã thêm vào giỏ hàng