Đồng chì | Leaded Bronze
Đồng chì (leaded bronzes) có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời và các đặc tính vận hành vượt trội. Kojako các loại đồng chì đặc biệt và sản xuất theo yêu cầu.
Đồng chì được sử dụng rộng rãi nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội và các đặc tính vận hành vượt trội. Các hợp kim đồng chì này đặc biệt được ưa chuộng trong các ứng dụng đòi hỏi khả năng chống mài mòn cao, ma sát thấp và hiệu suất đáng tin cậy trong điều kiện khắc nghiệt.
Đồng chì / Leaded bronzes
Các đặc điểm chính của CuSn10Pb10:
-
Thành phần:
- Đồng (Cu): Kim loại cơ bản
- Thiếc (Sn): 10% (tăng cường độ bền và khả năng chống ăn mòn)
- Chì (Pb): 10% (cải thiện khả năng gia công và chống ma sát)
-
Đặc tính:
- Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời
- Khả năng chịu tải cao
- Độ dẫn nhiệt tốt
- Khả năng chống mài mòn vượt trội
- Hệ số ma sát thấp
-
Ứng dụng:
- Vòng bi và bạc lót
- Bánh răng và vòng đệm đẩy
- Thành phần van
- Bộ phận bơm
- Máy móc hàng hải và công nghiệp
Hợp kim tùy chỉnh:
Chúng tôi chuyên sản xuất hợp kim đồng thau chì theo yêu cầu riêng để đáp ứng các yêu cầu cụ thể của khách hàng. Cho dù bạn cần điều chỉnh thành phần, độ cứng hay các đặc tính cơ học khác, chúng tôi đều có thể phát triển hợp kim phù hợp với nhu cầu ứng dụng riêng của bạn.
Đồng hợp kim chì Kojako Việt Nam
Tại sao nên chọn Đồng thau chì của chúng tôi?
- Vật liệu chất lượng cao với hiệu suất ổn định
- Giải pháp tùy chỉnh cho các ứng dụng chuyên biệt
- Chuyên môn trong phát triển và sản xuất hợp kim
Để biết thêm thông tin hoặc yêu cầu hợp kim tùy chỉnh, vui lòng liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi cam kết cung cấp các giải pháp đồng thau chì tốt nhất cho nhu cầu công nghiệp của bạn.
Vòng bi đồng thau chì được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau nhờ khả năng chống mài mòn tuyệt vời, ma sát thấp và khả năng chịu tải trọng cao. Nếu bạn đang tìm kiếm vòng bi đồng thau chì có kích thước tùy chỉnh, đây là hướng dẫn chung để giúp bạn trong suốt quá trình:
Vòng bi đồng thau tùy chỉnh
- Kích thước: Chỉ định đường kính trong (ID), đường kính ngoài (OD) và chiều dài (L) của vòng bi.
- Dung sai: Cung cấp dung sai cần thiết cho các kích thước.
- Tải trọng và Tốc độ: Xác định tải trọng vận hành và tốc độ quay để đảm bảo vật liệu và thiết kế phù hợp.
- Môi trường vận hành: Xem xét các yếu tố như nhiệt độ, bôi trơn và tiếp xúc với các chất ăn mòn.
- Đặc tính chính: Khả năng gia công: Việc bổ sung chì giúp vật liệu dễ gia công và định hình hơn.
- Tự bôi trơn: Chì trong hợp kim hoạt động như một chất bôi trơn rắn, giảm ma sát và mài mòn.
- Khả năng chịu tải cao: Phù hợp cho các ứng dụng có tải trọng hướng tâm và hướng trục cao.
- Độ dẫn nhiệt tốt: Giúp tản nhiệt sinh ra trong quá trình vận hành.
- Khả năng chống ăn mòn: Chống ăn mòn trong nhiều môi trường, đặc biệt khi so sánh với ổ trục thép thông thường.
Lựa chọn vật liệu
Đồng thau pha chì thường chứa đồng, thiếc và chì. Các loại phổ biến bao gồm:
- C93200 (SAE 660): Hàm lượng chì cao (6-8%), lý tưởng cho tải trọng và tốc độ thấp đến trung bình.
- C93700: Hàm lượng chì cao hơn (10-12%), lý tưởng cho tải trọng cao hơn và tốc độ thấp hơn.
- C93800/C94300: Hàm lượng chì rất cao (15-25%), lý tưởng cho các ứng dụng tải trọng cao, tốc độ thấp.
Quy trình sản xuất tùy chỉnh
- Đúc: Đối với hình dạng và kích thước tùy chỉnh, vòng bi bằng đồng thau pha chì thường được đúc thành hình dạng gần như lưới.
- Gia công: Gia công chính xác được sử dụng để đạt được kích thước cuối cùng và độ hoàn thiện bề mặt.
- Xử lý bề mặt: Các phương pháp xử lý tùy chọn như đánh bóng, mài hoặc phủ có thể nâng cao hiệu suất.
Mọi thông tin báo giá và đặt hàng xin liên hệ:
Công ty TNHH Kojako Việt Nam
7/4A3 Linh Đông, Khu Phố 81, Phường Hiệp Bình, TP. Hồ Chí Minh
0931 278 843 |
sales@kojako.com
0931 278 843 |
engineering@kojako.com