TỔNG QUAN ĐỒNG HỢP KIM PHOSPHOR CAC502C
Đồng Hợp Kim Phosphor CAC502C là sản phẩm cụ thể cho hợp kim đồng phốt pho mà Đồng phốt pho CAC502 là hợp kim kim loại phổ biến được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp và thương mại do có độ bền, độ bền cao và khả năng chống ăn mòn và mài mòn. Đồng Hợp Kim Phosphor CAC502C bao gồm đồng, thiếc và phốt pho và thường được sử dụng trong vòng bi, bánh răng và các bộ phận cơ khí khác. CAC502C cũng được sử dụng trong các ứng dụng điện và điện tử do tính dẫn điện và khả năng chống lại hồ quang điện.
Đồng Phosphor CAC502C
Đồng Hợp Kim Phosphor CAC502C có đặc tính gia công tốt, độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt đối với nước biển và nước muối nên thích hợp cho các bộ phận máy bơm và van. Đồng Hợp Kim Phosphor CAC502C thích hợp cho các vòng bi có tải trọng và tốc độ từ trung bình đến cao và khả năng chịu tải hoặc va đập tốt. Tuy nhiên, các loại Vòng bi bằng đồng Phosphor CAC502C phải được bôi trơn đầy đủ và căn chỉnh tốt thì tuổi thọ chi tiết máy sẽ được kéo dài với vòng đời hoàn hảo nhất.
Đồng Hợp Kim Phosphor CAC502C
Đồng Hợp Kim Phosphor CAC502C rất thích hợp làm các bánh răng và bánh vít chịu tải nặng với tải trọng làm việc cao và tốc độ cao cũng như khả năng bôi trơn và căn chỉnh đầy đủ. Hơn nữa, thành phần của Đồng Hợp Kim Phosphor CAC502C được kiểm soát chặt chẽ cũng như các điều kiện đúc nên chi tiết máy hay phôi gia công thông thương sẽ không có bất kỳ khuyết tật nào xảy ra. Và các sản phẩm phôi hay chi tiết gia công Đồng Hợp Kim Phosphor CAC502C được sản xuất bằng công nghệ đúc ly tâm và liên tục hiện đại mới nhất.
Phosphor Bronze CAC502C
ĐẶC TÍNH ĐỒNG HỢP KIM PHOSPHOR CAC502C
Đồng Hợp Kim Phosphor CAC502C là phôi đúc bằng đồng phốt-pho có khả năng chống ăn mòn - chống mài mòn tuyệt vời. Ngoài ra, lượng chì bị lọc ra là cực kỳ thấp trong số các vật liệu làm từ đồng hợp kim phosphor này, với giới hạn trên là 0,3%. Do đó, cơ tính - cường độ của Đồng Hợp Kim Phosphor CAC502C rất cao.
ĐẶC TÍNH - ĐỒNG HỢP KIM PHOSPHOR CAC502C |
||||||
Chemical Composition |
Mechanical properties |
Physical properties |
||||
%Cu | 87 | 91 | Brinell hardness (HBW min) | 80 | Density (kg/dm3) | 8.6 |
%Sn | 9 | 12 | Tensile Strength (MPa min) | 290 | Specific Heat J/(g*K) | |
%Al | 0.05 | 0.2% Proof Stress (MPa min) | 160 | Thermal Expansion 10-6 K | ||
%Fe | 0.2 | Elongation (% min) | 10 | Thermal Conductivity W/(m*K) | ||
%Ni | 0.5 | Electrical Conductivity % IACS at 68⁰F | ||||
%Pb | 0.3 | |||||
%Si | 0.01 | |||||
%P | 0.05 | 0.5 | ||||
%Zn | 0.3 |
ỨNG DỤNG ĐỒNG HỢP KIM PHOSPHOR CAC502C
Đồng Hợp Kim Phosphor CAC502C được sử dụng cho Vòng bi, ống lót, ống lót, vòng đệm van, các bộ phận khác nhau cho thiết bị cấp nước và thiết bị công trình nước (đai ốc, đai ốc, bộ chuyển đổi, phích cắm, khớp nối, ổ cắm, van bi, bệ van, thân, núm vú, tiêu đề, v.v.), các bộ phận máy móc nói chung, v.v.
KOJAKO hiện đang cung cấp ba loại kích thước hình dạng khác nhau gồm tấm, thanh tròn và ống tròn, và các tấm được cắt - bán theo chiều dài yêu cầu hoặc gia công theo bản vẽ kỹ thuật.
Mọi thông tin tư vấn, báo giá và đặt hàng xin liên hệ:
Công ty TNHH Kojako Việt Nam
7/4A3 Linh Đông, P. Linh Đông, Thủ Đức, TPHCM
0931 278 843 | sales@kojako.com
0931 278 843 | engineering@kojako.com