Đồng Hợp Kim Nhôm C95500


ĐỒNG HỢP KIM NHÔM C95500

Đồng Hợp Kim Nhôm C95500 / CuAl10Ni5Fe4 là loại đồng hợp kim nhôm đúc phổ biến nhất và được sử dụng trong nhiều ứng dụng trong ngành công nghiệp nặng & nhẹ để gia công những chi tiết hay bộ phận máy chịu tải nặng, tải trọng lớn và độ mài mòn cao. Đồng Hợp Kim Nhôm C95500 có độ bền kéo tốt, độ dẻo cao, khả năng hàn và khả năng chống mỏi thì rất tuyệt vời.


Còn hàng

TỔNG QUAN ĐỒNG HỢP KIM NHÔM C95500

Đồng Hợp Kim Nhôm C95500 chính là Đồng nhôm niken “9D” là hợp kim đồng nhôm chứa thêm thành phần niken để tạo độ bền cao và cho năng suất tuyệt vời, cường độ kéo nén tốt, độ cứng cao và độ giãn dài phù hợp. Đồng Hợp Kim Nhôm C95500 được sản xuất dựa trên đồng và nhôm là nguyên tố chính và các nguyên tố khác như sắt và niken là kim loại xúc tác để tạo nên một hợp kim đồng nhôm hoàn hảo. Vật liệu Đồng Hợp Kim Nhôm C95500 cực kỳ cứng và bền bỉ với khả năng chống tải tĩnh và tải động cao, chống ăn mòn nước biển, chống ăn mòn và xói mòn hóa chất tốt. Do đó, C95500 luôn có hiệu suất tốt ở nhiệt độ cao. 

C95500 Nickel Aluminum Bronze
C95500 Nickel Aluminum Bronze

Tương tự như các loại Đồng hợp kim nhôm niken khác, C95500 có chứa thánh phần niken. Niken làm cho đồng hợp kim nhôm C95500 trở thành một trong những hợp kim kim loại màu bền nhất được biết đến. Hợp kim C95500 thể hiện năng suất đặc biệt, cường độ nén, độ cứng cao và độ giãn dài khá cao. Đồng Hợp Kim Nhôm C95500 là vật liệu chịu lực tuyệt vời thích hợp cho các ứng dụng chịu tải nặng, chịu va đập cao và chịu va đập cao. Hợp kim có khả năng chống ăn mòn nước biển tốt, chịu nhiệt, khả năng gia công tốt và khả năng hàn.

Đồng Hợp Kim Nhôm Nickel C95500
Đồng Hợp Kim Nhôm C95500

Ưu điểnm chính của Đồng Hợp Kim Nhôm C95500 có độ bền - năng suất cao, cường độ nén tốt, độ cứng cao và độ giãn dài phù hợp yêu cầu kỹ thuật và đặc tính của nó. Đồng nhôm C95500 được coi là vật liệu chịu lực tốt nhất thích hợp cho các ứng dụng chịu tải nặng và va đập cao. Đồng Hợp Kim Nhôm C95500 thể hiện khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, khả năng chịu nhiệt, khả năng gia công tốt và khả năng hàn. Cơ tính cao của C95500 thể đạt được thông qua xử lý nhiệt luyện. C95500 rất ưa chuộng được sử dụng làm ống lót và vòng bi chịu tải nặng, bánh răng và các bộ phận chịu mài mòn. Đồng Hợp Kim Nhôm C95500 được sử dụng trong nhiều ứng dụng hàng hải cũng như các bộ phận máy bơm, bộ phận máy công cụ, thiết bị khai thác mỏ, bộ phận máy bay và ứng dụng quân sự. C95500 có thể được đúc liên tục, đúc cát hoặc đúc ly tâm.

C95500 Aluminum Bronze
C95500 Aluminum Bronze

KOJAKO luôn cung cấp các loại Đồng Hợp Kim Nhôm C95500 theo đúng Tiêu chuẩn quốc tế gần nhất là ASTM B505 C95500. KOJAKO hiện có một lượng lớn loại vành - đĩa và thanh hình chữ nhật, cả ống đặc và rỗng, có sẵn ngay lập tức để giao hàng cho quý khách hàng tại Việt Nam.

Đồng Hợp Kim Nhôm C95500
Đồng Hợp Kim Nhôm C95500

ĐẶC TÍNH ĐỒNG HỢP KIM NHÔM C95500

Đồng Hợp Kim Nhôm C95500 có tốc độ oxy hóa thấp hơn ở nhiệt độ cao. Hơn nữa, C95500 có độ phản ứng thấp với các hợp chất chứa lưu huỳnh cũng như các sản phẩm khác, là một phần của quá trình đốt cháy khí thải. Hàm lượng đồng vừa phải có trong hợp kim là yếu tố giúp Đồng nhôm C95500 có khả năng chống ăn mòn trong nước biển. Đặc tính chống ăn mòn của đồng hợp kim nhôm nickel c95500 đặc biệt này bắt nguồn từ việc đưa nhôm vào kim loại. Nhôm nằm trên bề mặt của thành phần có xu hướng phản ứng với oxy trong khí quyển tự nhiên. Phản ứng này dẫn đến sự hình thành một lớp alumina mỏng nhưng dẻo dai hay còn được các nhà sản xuất gọi là lớp oxit nhôm. Sự hiện diện của alumina mới hình thành trên bề mặt Đồng Hợp Kim Nhôm C95500  đóng vai trò như một màng bảo vệ ngăn cản sự phân hủy của hợp kim gốc đồng này. Việc bổ sung niken vào hợp kim cũng được biết là có tác dụng tăng cường đặc tính chống ăn mòn của nó.

C95500 Aluminum Bronze Bushings
C95500 Aluminum Bronze Bushings

Một đặc tính nổi bật khác của Đồng nhôm C95500 là tác dụng ổn định sinh học, có hiệu quả trong việc ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật trên bề mặt hợp kim. Hiệu ứng này được cho là do thành phần đồng của hợp kim. Ngược lại, đồng có đặc tính chống vi khuẩn cũng như kìm khuẩn tốt, cản trở sự xâm chiếm của các sinh vật biển. Đó là lý do tại sao thường xuyên hơn không, Đồng Hợp Kim Nhôm C95500 đặc biệt được xếp hạng trong số các hợp kim được ưa thích nhất, đặc biệt là so với thép không gỉ hoặc các hợp kim không phải đồng khác.

THÀNH PHẦN CƠ - LÝ - TÍNH ĐỒNG HỢP KIM NHÔM C95500

Chemical Composition

Mechanical properties

Physical properties

%Cu 78.0 - Brinell hardness (HBW) 208 Density (kg/dm3) 7.53
%Fe 3.0 5.0 Tensile Strength (Mpa) 655 Specific Heat J/(g*K) 0.419
%Ni 3.0 5.0 Yield Strength (Mpa) 290 Thermal Expansion 10-6 K 15.5
%Al 10.0 11.5 Elongation (%min) 10 Thermal Conductivity W/(m*K) 41.9
%Mn - 3.5     Electrical Conductivity MS/m 4.9

Bạc Lót Đồng Hợp Kim Nhôm C95500
Bạc Lót Đồng Hợp Kim Nhôm C95500

ỨNG DỤNG ĐỒNG HỢP KIM NHÔM C95500

  • Builder hardware: window hardware
  • Consumer: musical instruments, piano keys
  • Electrical: electrical hardware
  • Fasteners: stuffing box nuts
  • Industrial: aircraft components, bearings, bushings, gears, glands, glass molds, handgun recoil mechanisms, hot mill guides, landing gear parts, machine parts, pickling equipment, piston guides, pump fluid ends, sewage treatment applications, valve bodies, valve components, valve guides, valve seats, wear plates, welding jaws, worms, worms wheels
  • Marine: covers for marine hardware, marine applications, marine hardware, ship building
  • Ordance: government fittings

Mọi thông tin báo giá và đặt hàng xin liên hệ:
Công ty TNHH Kojako Việt Nam
Google Maps Kojako Việt Nam   7/4A3 Linh Đông, P. Linh Đông, Thủ Đức, TPHCM
Email - Kojako Việt Nam    sales@kojako.com
Hotline Kojako Việt Nam    0931 278 843  |  Bộ phận Kinh doanh
Hotline Kojako Việt Nam    0931 278 843  |  Bộ phận Kỹ thuật

Sản phẩm liên quan

Đồng Hợp Kim Nhôm Nickel C95500 Vật liệu tuyệt vời có độ bền cơ học, chống mài mòn và khả năng chống ăn mòn tốt nên rất được dùng cho tải trọng nặng. Copper (%Cu, min) | 78.0 Alluminium (%Al) | 10.0~11.5 Furrum (%Fe) | 3.0~5.0 Nickel (%Ni) | 3.0~5.5 Manganum (%Mn) | 3.5 max. Tensile Strength (Mpa, min.) | 515 Elongation(min. %) | 06 Hardness (HBW, min) | 190
Đã thêm vào giỏ hàng