TỔNG QUAN ĐỒNG HỢP KIM MANGAN CAC303
Đồng Hợp Kim Mangan CAC303 là một loại hợp kim đồng có độ bền kéo - độ dẻo dai và độ bền cao, khả năng rèn nhiệt tốt, tính chất cơ học và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời. Đồng Hợp Kim Mangan CAC303 được sử dụng cho các vật liệu kết cấu cao cấp cũng như các bộ phận của máy bay, thiết bị nâng - hạ, cẩu trục nâng hạ, ô tô, tàu thủy và máy công nghiệp nơi tải nặng thường được áp dụng.
Đồng Hợp Kim CAC303
Đồng Hợp Kim Mangan CAC303 là hợp kim bền nhất và là một trong những hợp kim chịu mài mòn tốt nhất với độ bền kéo cao, cường độ năng suất cao, độ cứng và độ dẻo tương tự như thép. Ngoài các tính chất cơ học tuyệt vời, Đồng Hợp Kim Mangan CAC303 còn có khả năng chống ăn mòn.
Đồng Hợp Kim Mangan CAC303
Đồng Hợp Kim Mangan CAC303 chứa một tỷ lệ nhỏ mangan, sắt, nhôm và chì để bôi trơn, chống bám dính và liên kết. Giống như đồng nhôm, chúng kết hợp độ bền cao với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời. Các chi tiết được sản xuất - sử dụng Đồng Hợp Kim Mangan CAC303 như Vòng bi, bạc lót - ống lót, Bánh răng... có thể hoạt động ở tốc độ cao dưới tải nặng nhưng yêu cầu độ cứng trục cao và điều kiện vận hành không bị mài mòn.
Đồng Hợp Kim Mangan CAC303
ĐẶC TÍNH ĐỒNG HỢP KIM MANGAN CAC303
Đồng Hợp Kim Mangan CAC303 có các đặc tính khác nhau liên quan đến biến dạng cơ học và độ bền kéo, điểm chảy dẻo hoặc độ bền kiểm chứng, độ giãn dài, giảm diện tích, độ cứng, giá trị va đập, độ bền mỏi, độ bền rão, v.v. Tuy nhiên, Đồng Hợp Kim Mangan CAC303 có đặc tính chính quan trọng như sau:
- Hợp kim gốc đồng bao gồm mangan, sắt, nhôm.
- Độ bền và độ cứng cao.
- Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, độ dẻo dai.
- Chống mài mòn tốt ngay cả dưới tải trọng cao.
ĐẶC TÍNH - ĐỒNG HỢP KIM MANGAN CAC303 |
||||||
Chemical Composition |
Mechanical properties |
Physical properties |
||||
%Cu | 60 | 65 | Brinell hardness (HBW min) | 165 | Density (kg/dm3) | 8.25 |
%Zn | 22 | 28 | Tensile Strength (MPa min) | 635 | Specific Heat J/(g*K) | |
%Fe | 2 | 4 | 0.2% Proof Stress (MPa min) | 305 | Thermal Expansion 10-6 K | |
%Al | 3 | 5 | Elongation (% min) | 15 | Thermal Conductivity W/(m*K) | |
%Mn | 2.5 | 5 | Electrical Conductivity % IACS at 68⁰F | |||
%Sn | 0.5 | |||||
%Pb | 0.2 | |||||
%Ni | 0.5 | |||||
%Si | 0.1 |
ỨNG DỤNG ĐỒNG HỢP KIM MANGAN CAC303
Đồng Hợp Kim Mangan CAC303 được sử dụng trong ngành hàng không vũ trụ, hàng hải và dầu khí, thiết bị nâng hạ - cẩu trục, công nghiệp ô tô - Máy kéo... Các ứng dụng điển hình trong các ngành công nghiệp này bao gồm các bộ phận của thiết bị hạ cánh, đai ốc vít me, ống lót thanh chống, bộ phận máy trục vít, vòng bi, ống lót, bánh răng...
Mọi thông tin tư vấn, báo giá và đặt hàng xin liên hệ:
Công ty TNHH Kojako Việt Nam
7/4A3 Linh Đông, P. Linh Đông, Thủ Đức, TPHCM
sales@kojako.com
0931 278 843 | Bộ phận Kinh doanh
0931 278 843 | Bộ phận Kỹ thuật