Đồng Hợp Kim Beryllium BeCu50 JIS Z3234


ĐỒNG HỢP KIM BERYLLIUM BeCu50 JIS Z3234

Đồng Hợp Kim Beryllium BeCu50 JIS Z3234 có khả năng chống ăn mòn, chống mài mòn, chống mỏi, chịu nhiệt độ thấp, không từ tính, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, có hàng loạt ưu điểm như không phát ra tia lửa khi va chạm. Đồng Hợp Kim Beryllium BeCu50 JIS Z3234 có độ cứng cao đạt 108HRB và được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp hiện đại ngày nay.


Còn hàng

TỔNG QUAN - ĐỒNG HỢP KIM BERYLLIUM BECU50 JIS Z3234

Đồng Hợp Kim Beryllium BeCu50 JIS Z3234 về cơ bản được chia thành Hợp kim đồng beryllium có độ bền cao và độ đàn hồi cao (hàm lượng beryllium 1,6% -2,1%) và hợp kim đồng beryllium có độ dẫn điện cao (hàm lượng beyllium 0,2% -0,7%). Theo phương pháp tạo hình sản phẩm, Đồng Hợp Kim Beryllium BeCu50 JIS Z3234 được chia thành hợp kim đã gia công và hợp kim đúc kéo. Trong những năm gần đây, phạm vi ứng dụng của hợp kim đồng bery đã dần được mở rộng và được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau như thiết bị điện tử, thiết bị liên lạc, hàng không vũ trụ, hóa dầu, luyện kim và khai thác mỏ, thiết bị gia dụng ô tô, sản xuất máy móc, v.v. Đồng Hợp Kim Beryllium BeCu50 JIS Z3234 đã trở thành một loại vật liệu công nghiệp quan trọng không thể thiếu trong việc xây dựng nền kinh tế quốc dân. Đồng Hợp Kim Beryllium BeCu50 là hình thức tiêu thụ bery chính trên thế giới chiếm từ 65% đến 75%. 

Đồng Hợp Kim Beryllium BeCu50 JIS Z3234
Đồng Hợp Kim Beryllium BeCu50 JIS Z3234

Đồng thời, các ứng dụng mới của Đồng Hợp Kim Beryllium BeCu50 trong thị trường hàn gia công cơ khí, bồn bể - ngành điện và điện tử ô tô cũng đang được phát triển mạnh mẽ, do yêu cầu về khí thải ô tô thấp hơn trong ngành công nghiệp ô tô, với mức tiêu thụ toàn cầu Đồng Hợp Kim Beryllium BeCu50 ước tính khoảng 27.300 tấn trong năm 2007, theo theo ước tính CRU. So với nước ngoài, vấn đề chính của sản xuất đồng bery ở nước ta là trình độ thiết bị kỹ thuật và điều khiển tự động hóa còn lạc hậu. Mức tiêu thụ năng lượng toàn diện trung bình của ngành đồng bery ở nước tôi gấp 2 đến 3 lần so với các nước phát triển, chủ yếu do tác động tổng hợp của nhiều yếu tố như quy mô thiết bị nhỏ, mức độ tự động hóa thấp, công nghệ và thiết bị lạc hậu, năng suất thấp. Bài viết này giới thiệu ngắn gọn các tính chất chính và quy trình xử lý nhiệt của Đồng Hợp Kim Beryllium BeCu50 JIS Z3234 trong và ngoài nước, cũng như hiện trạng phát triển, xu hướng và ứng dụng của thị trường công nghiệp đồng bery.

Đồng Hợp Kim Beryllium BeCu50
Đồng Hợp Kim Beryllium BeCu50

ĐẶC TÍNH - ĐỒNG HỢP KIM BERYLLIUM BECU50 JIS Z3234

Đồng Hợp Kim Beryllium BeCu50 JIS Z3234, còn được gọi là hợp kim 3, có được cơ tính - tính bền kéo nén cực tốt từ quá trình xử lý nhiệt kết tủa (heat treatment). Đồng Hợp Kim Beryllium BeCu50 có tỷ lệ độ bền chảy trên độ dẫn điện rất cao và phù hợp cho các ứng dụng - sử dụng chủ yếu trong các ngành công nghiệp chế tạo khuôn nhựa, điện cực hàn bấm - bánh hàn lăn - bánh hàn seam / seam welding wheels và hàng không vũ trụ, sản phẩm này lý tưởng cho các ứng dụng dụng cụ khuôn và đầu nối điện tử nhỏ bao gồm ống lót tháp cho động cơ tua bin lớn, dây dẫn, bộ phận rơle và chốt cuộn.

Đồng Beryllium BeCu50
Đồng Beryllium BeCu50

Đồng Hợp Kim Beryllium BeCu50 JIS Z3234 dễ dàng sản xuất vật đúc với độ chính xác cao, hình dạng phức tạp và có độ bền cao - độ cứng cao, chống mài mòn và chống ăn mòn tốt. Đặc biệt, khả năng độ dẫn nhiệt cao cải thiện chu trình tạo hình trong quá trình sản xuất đúc, tuổi thọ dài, sửa chữa hàn dễ dàng, và sức mạnh cơ tính không bị mất; Không rỉ sét, dễ sửa chữa và bảo trì, v.v.; nhu cầu cho mục đích rộng trong công nghiệp hiện đại.

Đặc tính cơ bản của Đồng Hợp Kim Beryllium BeCu50 như sau:

  • Độ dẫn điện và nhiệt cao
  • Tỷ lệ năng suất trên độ giãn dài cao nhất
  • Khả năng gia công tuyệt vời
  • Đặc tính ma sát thấp
  • Khả năng chống ăn mòn của nước biển tuyệt vời
  • Không có từ tính
  • Sản xuất nhiều dải độ cứng khác nhau, theo yêu cầu khách hàng.
  • Có khả năng ủ và lão hóa lại / Nhiệt luyện
Chemical Properties

Mechanical Properties

Cu  Be  Ni Fe Al Si  Co Hardness (HRB) Tensile Strength (Ksi)

Yield Strength (Ksi)

Elongation
Balance  0.4 ~ 0.6% 1.4 ~ 2.2% max 0.1% max 0.2% max 0.2% max 0.3% Avg. 98 max. 115 max. 110 min. 5%

Physical Properties

Metric Units Imperial Units
Melting Point (Liquidus) 1068°C 1955°F
Melting Point (Solidus) 1029°C 1885°F
Density 8.77 gm/cm³ @ 20°C 0.317 lb/in³ @ 68°F
Specific Gravity 8.77 8.77
Coefficient of Thermal Expansion 9.8 x 10 -6 / °C (20-300°C) 17.6 x 10 -6 / °F (68-392°F)
Themal Conductivity 120 W/m. °K @ 20°C 207.7 BTU/ft²/ft/hr/°F @ 68°F
Electrical Conductivity 0.281 MegaSiemens/cm @ 20°C 48% IACS@ 68°F
Modulus of Elasticity (tension) 19200 MPa 132400 ksi

Đồng Bery BeCu50
Đồng Bery BeCu50

CÔNG DỤNG - ĐỒNG HỢP KIM BERYLLIUM BECU50 JIS Z3234

Đồng Hợp Kim Beryllium BeCu50 JIS Z3234 là hợp kim đồng bery được sử dụng chủ yếu trong các ứng dụng đòi hỏi độ dẫn nhiệt và dẫn điện cao. Hợp kim bery này có đặc tính độ bền và độ cứng tốt, cùng với độ dẫn điện trong khoảng 45 ~ 60% so kim loại đồng nguyên chất. Với đặc tính độ bền kéo và độ cứng tối đa đạt được, Đồng Hợp Kim Beryllium BeCu50 ứng dụng đặc biệt trong ngành công nghiệp sau:

- Ngành điện: Các bộ phận của thiết bị, Đầu nối, Công suất lớn, Bộ phận rơ-le, Dây dẫn, Bộ phận công tắc, Kẹp cầu chì..
- Ngành cơ khí: Vòng đệm, Chốt, Vòng đệm khóa, Vòng giữ, Chốt cuộn, Ốc vít, Bu lông, Nam châm điện từ thông lượng cao, Tấm truyền nhiệt, Thiết bị hàn, Lò xo, Đầu pít tông đúc khuôn, khuân ép nhựa
- Ngành công nghiệp hàn: Điện cực hàn bấm - Đĩa hàn lăn / đĩa hàn seam / điện cực máy hàn bấm và hàn lăn, Resistance seam welding, spot welding electrodes..

Để tư vấn - Báo giá - Đặt hàng Đồng Hợp Kim Beryllium BeCu50, xin quý khách hàng liên hệ trực tiếp qua Hotline - Zalo - Email hoặc tới trực tiếp Công ty TNHH Kojako Việt Nam theo thông tin hiển thị dưới đây.

Mọi thông tin báo giá và đặt hàng xin liên hệ:
Công ty TNHH Kojako Việt Nam
Google Maps Kojako Việt Nam   7/4A3 Linh Đông, P. Linh Đông, Thủ Đức, TPHCM
Email - Kojako Việt Nam    sales@kojako.com
Hotline Kojako Việt Nam    0931 278 843  |  Bộ phận Kinh doanh
Hotline Kojako Việt Nam    0931 278 843  |  Bộ phận Kỹ thuật

Đã thêm vào giỏ hàng