CuSn12-C / EN 1982 CC483K

Đồng hợp kim Thiếc CuSn12-C / EN 1982 CC483K

CuSn12-C / EN 1982 CC483K

Thành Phần Vật Liệu

Đồng Hợp Kim Thiếc CuSn12-C EN 1982 CC483K Có Khả Năng Chống Mài Mòn Rất Tốt - Độ Cứng & Độ Bền Nhiệt Cao. Chuyên Dụng Bạc Lót, Bánh Răng, Bạc Trượt.
Copper (Cu) 85.0 ~ 88.5%
Tin (Sn) 11.0 ~ 13.0%
Lead (Pb) max. 0.70%
Zicum (Zn) 3.0 ~ 5.0%
Furrum (Fe) max. 0.20%
Nickel (Ni) ma. 2.0%
Stibium (Sb) max. 0.15%
Phosphor (P) max. 0.60
Sulfur (S) max. 0.05%
Alluminium (Al) max. 0.01%
Mn max. 0.2%
Silic (Si) max. 0.01%
Zn max. 0.5%
Tensile Strength(Mpa, min.) 300
0.5% Yield Strength(MPa, min.) 150
Elongation(min. %) 5
Harness (HB 10-1000) 90

Ứng dụng

Đồng hợp kim thiếc CuSn12-C / Tin bronze CuSn12-C được hình thành và cấu tảo bởi vật liệu chính là đồng kết hợp với nguyên tố hợp kim thiếc để tạo nên thành phần vật liệu đặc biệt nhất trong lĩnh vực Đồng hợp kim. Sự hiện diện của thiếc mang lại các đặc tính cơ học cao, bù lại là việc bổ sung thiếc sẽ làm tăng thêm giá thành kim loại nhưng nó lại mang lại hiệu quả cao trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ.

Đồng Hợp Kim Thiếc CuSn12-C-EN1982

Đồng Hợp Kim Thiếc CuSn12-C-EN1982

Đồng hợp kim thiếc CuSn12-C đặc biệt thích hợp cho một số ứng dụng nhất định trong ngành công nghiệp nặng. Tùy vào ứng dụng và yêu cầu kỹ thuật về tải trọng, tốc độ và điều kiện vận hành hệ thống máy móc, thiết bị mà khách hàng có những lựa chọn một cách phù hợp nhất. Do nó có khá nhiều loại Đồng hợp kim thiếc với thành phần chiếm tỉ lệ % của Thiếc mà có những mã vật liệu tương ứng như CC480K-CuSn10-C, CC481K - CuSn11P-C, CC482K - CuSn11Pb2-C, CC483K - CuSn12-C, CC484K - CuSn12Ni2…(Chi tiết thành phần vật liệu sẽ được giới thiệu trên từng mã sản phẩm tương ứng của website). Tuy nhiên, các biến thể trong hóa học, đặc biệt là việc bổ sung chì, chủ yếu được thiết kế để nâng cao các đặc tính dễ gia công và độ kín áp. Đồng hợp kim thiếc CuSn12-C là khá điển hình và có tính chất cơ học mạnh hơn, ứng dụng chính được sử dụng gia công cho Bánh răng, ổ trục, ống lót / Bạc lót, bợ trục, thân máy bơm, trục dẫn động và các bộ phận kết cấu hệ thống máy công nghiệp chịu tải, ty van điều khiển...

Đồng hợp kim Thiếc CuSn12-C / EN 1982 CC483K

Đồng hợp kim thiếc CuSn12-C EN 1982 CC483K, có một số đặc tính nổi bật như sau:

1. Độ cứng cao: Đồng Hợp Kim Thiếc CuSn12-C EN 1982 CC483K này có độ cứng rất tốt, khiến nó phù hợp với những ứng dụng yêu cầu chống lại áp lực và mài mòn.

2. Độ bền tuyệt vời: Đồng Hợp Kim Thiếc CuSn12-C EN 1982 CC483Kcó khả năng chịu đựng áp lực lớn, tạo ra một loại hợp kim cực kỳ bền và ổn định.

3. Khả năng chống mài mòn tốt: Hợp kim CuSn12-C EN 1982 CC483K này không dễ bị mòn khi tiếp xúc với cái gì đó, giúp prolong tuổi thọ và hiệu suất trong nhiều ứng dụng.

4. Chống oxi hóa và ăn mòn: Đồng hợp kim thiếc CuSn12-C EN 1982 CC483K cho thấy khả năng chống lại oxi hóa và ăn mòn, giúp nó giữ được tính năng và tuổi thọ cao trong môi trường ảm đạm.

5. Khả năng gia công tốt: CuSn12-C có thể được chế tạo thành nhiều hình dạng và kích thước khác nhau. Đồng thời, nó cũng có thể hàn tốt và gia công bằng các phương pháp cơ khí thông thường.

6. Đa dụng: Với các đặc tính này, Đồng hợp kim thiếc CuSn12-C EN 1982 CC483K rất phù hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau, đặc biệt là trong ngành công nghiệp ô tô và sản xuất các bộ phận chịu ma sát nặng.

Đồng Hợp Kim CuSn12-C EN 1982 CC483K
Đồng Hợp Kim CuSn12-C EN 1982 CC483K

Công dụng và Ứng dụng - Đồng hợp kim thiếc CuSn12-C EN 1982 CC483K:

1. Công nghiệp ô tô: Đồng hợp kim thiếc CuSn12-C EN 1982 này rất được ưa chuộng trong ngành công nghiệp ô tô. Nó được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các bộ phận như đồng hồ nhiệt độ và vòi phun dầu.

2. Bộ phận chịu ma sát: Đặc tính Đồng Hợp Kim Thiếc CuSn12-C EN 1982 CC483Kchống mài mòn xuất sắc của nó làm cho nó trở thành lựa chọn hàng đầu để sử dụng trong các bộ phận chịu ma sát nặng.

Đồng Hợp Kim CuSn12-C EN 1982 CC483K

3. Gia công cơ khí: Đồng hợp kim thiếc CuSn12-C EN 1982 này có khả năng hàn tốt và có thể được gia công bằng các phương pháp cơ khí thông thường. Vì vậy, nó có thể được chế tạo thành nhiều hình dạng và kích thước khác nhau.

4. Chống ăn mòn: CuSn12-C cũng có khả năng chống oxi hóa và ăn mòn tốt, điều đó cho phép nó hoạt động hiệu quả trong môi trường ẩm ướt hay có axit.

5. Công nghiệp chế tạo: EN 1982 CC483K này cũng được sử dụng trong việc chế tạo các loại máy móc và thiết bị do độ bền và độ cứng cao.

Đồng Hợp Kim CuSn12-C
Đồng Hợp Kim CuSn12-C

Do đặc tính toàn diện này, Đồng hợp kim CuSn12-C (EN 1982 CC483K) thực sự là một vật liệu không thể thay thế trong nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng. Hơn nữa, Đồng hợp kim CuSn12-C (EN 1982 CC483K) là một vật liệu đa dụng với khả năng chống mài mòn, độ cứng và độ bền cao. Điều này làm cho nó trở thành một lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau, đặc biệt là trong ngành ô tô và sản xuất bộ phận chịu ma sát nặng. Nên Đồng hợp kim thiếc CuSn12-C EN 1982 CC483K là một vật tối ưu chế tạo các chi tiết, bộ phận cơ khí yêu cầu cao về độ va đập với khả năng chống ăn mòn, độ bền và độ cứng cao, phù hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp.  


ISO 9001 : 2015 CERTIFICATE 

ISO 9001 : 2015 CERTIFICATE